Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung (Trang 56) - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập chung (Trang 56) - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG ( T56) KHỞI ĐỘNG TínhĐây là chất tính kết chất hợp nào của của phép cộng ?: (a (a + +b b) +) +c1 =c =a a+ +( b( b+ +c) c) TínhĐây là chất tính giao chất hoán nào củacủa Tổng của hai số bằng 8, - Số bé là 0. phép cộngcộng? : hiệu của chúng cũng bằng 2 - Số3 lớn là 8. a + b = b + a 8. Tìm hai số đó? Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2022 Toán 56 Luyện tập chung 1. Đặt tính rồi tính: 386259 + 260837 726485 - 452936 386259 726485 + _ 260837 452936 647096 273549 Toán Luyện tập chung 56 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6 257 + 989 + 743 = (6 257 + 743) + 989 = 7 000 + 989 = 7 989 Toán Luyện tập chung 56 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ). b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? Cạnh DH vuông góc với A B I cạnh: DA; CB; HI. D C H Toán Luyện tập chung 56 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. BàiBàiBiBiếết t toántoán đưđưMuợợB ốccthuộcthuộcà n innB toửtửàíanhaiá to nchuchudạngdạng đưyêuán vi ợvicho cc ctoánctoánầdiủủu biaaệ ch n hh ế tìtìúnàoTìmnh nhígchngì? chch cđãtahaiủữ ữ at học? ínhsốnhhnhì nhậậ khigtt ì tt? ứứbiếtcc llàà tổng bibiếếtt vàđưđư ợhiệuợcc tổngchgì ?củaữ nh của haiật chiều chsốú đó.ng tadài tínhvà chiều như thế rộng. nào? Toán Luyện tập chung 56 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Tóm tắt ? cm Chiều dài ? cm 16cm Chiều rộng 4cm Toán Luyện tập chung 56 Bài 4: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: (16 + 4) : 2 = 10 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 10 – 4 = 6 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2 TRÒ CHƠI: Ai nhanh -Ai đúng Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số bé bằng cách nào? A. ( Tổng + Hiệu ) : 2 B. ( TổngB. ( Tổng - Hiệu - )Hiệu : 2 ) : 2 C. Tổng - Hiệu : 2 1 2 3 4 5 Khi biết tổng và hiệu của hai số ta tìm số lớn bằng cách nào? A. Tổng + Hiệu : 2 B. Tổng – Hiệu : 2 C. (TổngC. ( Tổng + Hiệu) + Hiệu : 2 ) : 2 1 2 3 4 5 Giá trị của biểu thức:20 – 10 : 5 là? A. 18 A. 18 B. 2 C. 10 1 2 3 4 5 Với biểu thức : 18 + 3 + 17 + 2 Cách tính nào thuận tiện nhất? A.A. (( 18 18 + + 2 2 ) )+ + ( (17 17 + +3 )3 ) B. ( 18 + 3 ) + ( 17 + 2 ) C. ( 18 + 17 ) + ( 3 + 2 ) 1 2 3 4 5 Tiết học kết thúc
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_chung_trang_56_nam_hoc_20.ppt



