Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên

Nhận xét :

Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, chữ số

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành

dãy số tự nhiên

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . .

 

pptx 21 trang Khắc Nam 24/06/2023 1010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG 
Dãy số tự nhiên 
Giới thiệu số tự nhiên 
Dãy số tự nhiên 
và 
Hãy viết một số tự nhiên. Đọc số đ ó 
Nhận xét : 
Các số ta vừa nêu là những số tự nhiên  
Trong các số sau đ ây, số nào là số tự nhiên : 
2005 
13,62 
3 
4 
0 
4019 
Hãy viết các số tự nhiên có một chữ số theo thứ tự từ bé đ ến lớn 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 
Nhận xét : 
 Ngoài các số tự nhiên có một chữ số, còn có các số tự nhiên có 2, 3, 4, 5, 6, chữ số 
 Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đ ến lớn tạo thành 
dãy số tự nhiên 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . 
Dãy số sau đ ây có phải là dãy số tự nhiên không ? 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số tự nhiên lớn h ơ n 10 
 
Dãy số sau đ ây có phải là dãy số tự nhiên không ? 
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . 
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số tự nhiên 0  
Dãy số sau đ ây có phải là dãy số tự nhiên không ? 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; . . . 
Đây là dãy số tự nhiên vì các số tự nhiên đư ợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đ ến lớn, bắt đ ầu từ số 0 , dấu “. . .” biểu thị các số tự nhiên lớn h ơ n 10 
 
Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
7 
8 
9 
10 
6 
Số 0 đ ứng ở vị trí nào của tia số ? 
Số 0 ứng với đ iểm gốc của tia số 
Nhận xét : 
Mỗi số tự nhiên ứng với một đ iểm trên tia số 
Đặc đ iểm của dãy số tự nhiên 
 
Làm thế nào đ ể tìm số liền sau của một số tự nhiên ? 
Nhận xét : 
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng đư ợc số tự nhiên liền sau số đ ó . 
Tìm số tự nhiên lớn nhất ? 
Nhận xét : 
Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng đư ợc số tự nhiên liền sau số đ ó . Vì thế, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi . 
Làm thế nào đ ể tìm số liền tr ư ớc của một số tự nhiên ? 
Nhận xét : 
Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng đư ợc số tự nhiên liền tr ư ớc số đ ó . 
Tìm số tự nhiên liền tr ư ớc số 1 ? 
Tìm số liền tr ư ớc số 0 ? 
Nhận xét : 
Không có số tự nhiên nào liền tr ư ớc số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất . 
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp h ơ n hoặc kém nhau mấy đơ n vị ? 
Nhận xét : 
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp h ơ n hoặc kém nhau 1 đơ n vị . 
Luyện tập 
 
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số vào ô trống : 
6 
7 
29 
30 
99 
100 
100 
101 
1000 
1001 
Viết số tự nhiên liền tr ư ớc của mỗi số vào ô trống : 
12 
11 
100 
99 
1000 
999 
1002 
1001 
10000 
9999 
Viết số thích hợp vào chỗ trống đ ể có ba số tự nhiên liên tiếp : 
a) 4 ; 5 ; . . . 
6 
b) . . . ; 87 ; 88 
86 
c) 896 ; . . . ; 898 
897 
d) 9 ; 10 ; . . . 
11 
e) 99 ; 100 ; . . . 
g) 9998 ; 9999 ; . . . 
101 
10000 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 909 ; 910 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . 
911 
912 
913 
914 
915 
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . 
8 
10 
12 
14 
16 
18 
20 
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . .; . . .; . . .; . . . ; . . .; . . . 
9 
11 
13 
15 
17 
19 
21 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_day_so_tu_nhien.pptx