Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà

ppt 15 trang Thạch Dũng 27/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2021
 Toán
 KHỞI ĐỘNG
 Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Trong các số sau đây số nào chia hết cho 5:
 35,35 98, 867, 744, 1000,1000 8401 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2021
 Toán a)a) VíVí dụ:dụ:
72 : 9 = 8
Ta có: 7 + 2 = 9
 9 : 9 = 1
 657 : 9 = 73
Ta có: 6 + 5 + 7 = 18
 18 : 9 = 2 a)a) VíVí dụ:dụ:
 72 : 9 = 8 182 : 9 = 20 ( dư 2)
 Ta có: 7 + 2 = 9 Ta có: 1 + 8 + 2 = 11 
 9 : 9 = 1 11 : 9 = 1(dư 2)
 657 : 9 = 73 451 : 9 = 50(dư 1)
 Ta có: 6 + 5 + 7 = 18 Ta có: 4 + 5 + 1 = 10 
 18 : 9 = 2 10 : 9 = 1(dư 1) 
 b)b) DấuDấu hiệuhiệu chiachia hếthết chocho 9:9: 
 CácCác sốsố cócó tổngtổng cáccác chữchữ sốsố chiachia hếthết chocho 99 thìthì chiachia hếthết chocho 9.9. 
 Vd: Các số: 72, 657, 
ChúChú ý:ý: CácCác sốsố cócó tổngtổng cáccác chữchữ sốsố khôngkhông chiachia hếthết chocho 99 thìthì
khôngkhông chiachia hếthết chocho 9.9. 
 Vd: Các số: 182, 451, Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2021
 Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 9
1. Trong các số sau, số nào chiachia hếthết cho 9? 
 99, 1 999, 108, 5 643, 29 385 
 Ô số bí ẩn 
 99 1 999 108108 55 643643 2929 385385 2. Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9? 
 96, 108, 7 853, 5 554, 1 097 
 96; 7853; 5554; 1097 3. Viết hai số có ba chữ số và chia hết 
cho 9
VD: 297; 180; 207; 306 . 4. Tìm chữ số thích hợp viết vào ô 
trống để được số chia hết cho 9
31 ; 35; 2 5
315; 135 ; 225 BẮT42135 ĐẦU Số 529 chia hết cho 9. 
 Đúng hay sai?
 SAI
HÕt giê
 43512 Hãy điền một chữ số vào chỗ chấm của số 
 sau để số đó chia hết cho 9.
 3 51
 Số 1
 HÕt giê
 43512 Số 27 chia hết cho 9. 
 Đúng hay sai?
 Đúng
HÕt giê
 43512 Các số có tổng số chia hết cho 9 
 thì chia hết cho 9. 
 Đúng hay sai?
 ĐÚNG
 HÕt giê
 43512 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_9_nam_hoc_202.ppt