Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà

pptx 11 trang Thạch Dũng 27/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 Thứ 4 ­ngày 15 tháng 12 năm 2021
 Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 2 a. Ví dụ:
a) Tính 10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (dư 1) 
b) Các số chia hết cho 2: 32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dư 1)
 Các chữ số tận cùng: 0; 2; 4; 6;14 8 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dư 1)
 36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 (dư 1)
c) Đọc kĩ nội dung sau: 28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1)
 Dấu hiệu chia hết cho 2:
 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
 Chú ý: Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. d) Số chẵn, số lẻ:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: 0; 2; 4; 6; 8; 96; 158; 160 là các số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; 9; 97; 569; 671 là các số lẻ. Thứ 4 ­ngày 15 tháng 12 năm 2021
 Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 2
 Bài 1. Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 
 84683; 5782; 8401; em hãy viết vào vở:
 a. Các số chia hết cho 2;
 b. Các số không chia hết cho 2.
a. Các số chia hết cho 2 là: 98, 1000, 744,, 7536, 5782
b. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 867, 8401 và 84683 Bài 2:
a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2;
b. Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2;
a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 
48, 56, 72, 64
b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 
367, 675 Bài 3:
a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2;
b. Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2;
a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 
48, 56, 72, 64
b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 
367, 675 Bài 3:
a. Với ba chữ số 2, 4, 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, 
mỗi số có cả ba chữ số đó
b. Với ba chữ số 3, 5, 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, 
mỗi số có cả ba chữ số đó
 a. 246; 264; 426; 462; 642; 524
 b. 365, 563, 653, 635 Bài 4:
a. Viết số chắn thích hợp vào chỗ chấm
340; 342; 344; ......; .,; 350
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8347; 8349; 8351; ; ..; 8357 
a. 340; 342; 344; 346; 348 350
b. 8347; 8347; 8349; 8351; 8353; 8355 ; 8357 Bài 2:
a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2;
b. Hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2;
a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 
48, 56, 72, 64
b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 
367, 675 Thứ 4 ­ngày 15 tháng 12 năm 2021
 Toán
 Dấu hiệu chia hết cho 2

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtoan_lop_4_dau_hieu_chia_het_cho_2_nam_hoc_2021_2022_tran_th.pptx