Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 4 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)- tr 83 Bùi Kim Huệ KHỞI ĐỘNG Đặt tính rồi tính: 9285 : 27 20520 : 72 9285 27 20520 72 81 343 144 285 118 612 108 576 105 360 81 360 24 0 Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2022 Toán Chia cho số có hai chữ số (tt) Trang 83 KHÁM PHÁ a) 10105 : 43 =? 10105 43 86 235 150 129 215 215 0 10105 : 43 = 235 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: a) 10105 : 43 =? • 101 chia 43 được 2, viết 2; 10105 43 2 nhân 3 bằng 6, 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 18560 235 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, 125015 viết 1; 12090 • Hạ 0, được 150, 150 chia 43 được 3, viết 3; 215 3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1; 215 3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 0 2, viết 2; 10105 : 43 = 235 • Hạ 5, được 215, 215 chia 43 được 5, viết 5; 5 nhân 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; 5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0; b) 26345 : 35 =? 26345 35 245 752 184 175 95 70 25 26345 : 35 = 752 (dư 25) Chia theo thứ tự từ trái sang phải: b) 26345 : 35 =? • 263 chia 35 được 7, viết 7; 26345 3535 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 241854 77552 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 180495 1, viết 1; 17255 • Hạ 4, được 184, 184 chia 35 được 5, viết 5; 95 5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3; 70 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 25 0, viết 0; • Hạ 5, được 95, 95 chia 35 được 2, viết 2; 26345 : 35 = 752 (dư 25) 2 nhân 5 bằng 10, 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2; THỰC HÀNH Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 23576 : 56 31628 : 48 b) 18510 : 15 42546 : 37 Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 23576 : 56 31628 : 48 23576 56 23576 56 31628 48 31628 48 224 421 117 421 288 658 282 658 117 056 282 428 112 00 240 44 56 428 56 384 0 44 Bài 1. Đặt tính rồi tính: b) 18510 : 15 42546 : 37 18510 15 18510 15 42546 37 42546 37 15 1234 035 1234 37 1149 055 1149 35 051 55 184 30 060 37 366 51 00 184 33 45 148 60 366 60 333 0 33 Bài 2: Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400 m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét? Tóm tắt: 1 giờ 15 phút: 38 km 400 m TB 1 phút: m Bài giải Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400 m = 38 400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là: 38 400 : 75 = 512 ( m) Đáp số: 512 mét DẶN DÒ 1) Thực hiện lại các phép chia bài 1 (trang 84) 2) Làm VBT Toán trang 86 3) Chuẩn bị bài “Thương có chữ số 0” CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.pptx



