Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Võ Kiều Thu

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Võ Kiều Thu

a. Giới thiệu phân số:

Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.

* Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.

* Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.

 Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

Bài1: a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:

a) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?

Mẫu số là tổng số phần bằng nhau đã được chia ra. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu.

Bài 3: Viết các phân số

a. Hai phần năm:

b. Mười một phần mười hai

c. Bốn phần chín

d. Chín phần mười

e) Năm mươi hai phần tám mươi tư

ppt 23 trang ngocanh321 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 96: Phân số - Võ Kiều Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC HIỂNTOÁNLỚP 4A1PHÂN SỐGIÁO VIÊN: VÕ KIỀU THU- Viết công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành?* S = a x h (cùng đơn vị đo)ToánKIỂM TRA BÀI CŨ.ToánPhân số- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.* Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn.Viết: Phân sốcó tử số là 5, mẫu số là 6. Ta gọilà phân số.Đọc: năm phần sáu.* Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.* Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.a. Giới thiệu phân số:Đọc: ba phần tư Viết:Viết:Đọc: bốn phần bảy Viết:Đọc: một phần hai b. Ví dụ:Hình 1Hình 2Hình 3Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: ToánPhân sốlà những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.ToánPhân sốc) Nhận xét: Hình 2 Hình 31 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 4 Hình 5 Hình 6 b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ? Hình 2 Hình 3a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:Viết: Đọc:ba phần tưViết: Đọc: năm phần tám Viết: Đọc: hai phần năm Viết: Đọc: bảy phần mười Viết: Đọc: ba phần sáuViết: Đọc: ba phần bảy Hình 1 Hình 4 Hình 5 Hình 6b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?Mẫu số là tổng số phần bằng nhau đã được chia ra. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu. 2Viết theo mẫu:Phân số Tử số Mẫu số381255Phân số Tử số Mẫu số1168510121825ToánPhân sốBài 3: Viết các phân sốa. Hai phần năm:b. Mười một phần mười hai:c. Bốn phần chín:d. Chín phần mười:e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:ToánThứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018 Phân sốToánPhân sốTRÒ CHƠICON VẬT MANG SỐTrò chơiAi nhanh – Ai đúng Câu hỏiBắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C20191817161510987654321011121314Viết phân số: năm mươi hai phần tám mươi tưĐáp ánCâu hỏiBắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C20191817161510987654321011121314Đọc phân sốHai phần nămĐáp ánCâu hỏiBắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C20191817161510987654321011121314Viết phân số có tử số là 9, mẫu số là 10Câu hỏiBắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C20191817161510987654321011121314Phân số có mẫu số là 27CHÀO CÁC EM!Bài 4: Đọc các phân sốToánPhân sốNăm phần chín.Tám mươi phần một trăm.Mười chín phần ba mươi ba.Ba phần hai mươi bảy.Tám phần mười bảy.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_96_phan_so_vo_kieu_thu.ppt