Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên

 BÀI MỚI:

Hoạt động 1:

Thảo luận

Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả?

Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh

Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả?

Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh

 

 

 

pptx 18 trang Khắc Nam 24/06/2023 920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Phân số và phép chia số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân số và phép chia số tự nhiên 
Bài : 
Đọc các phân số: 
 KiỂM TRA BÀI CŨ 
Bảy phần mười hai 
Chín phần mười lăm 
Sáu phần bảy 
Một phần mười ba 
Viết các phân số sau: 
Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả? 
Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh 
Hoạt động 1: 
Thảo luận 
 BÀI MỚI: 
 Th ứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011  Toán Phân số và phép chia số tự nhiên 
Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được bao nhiêu quả? 
Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh 
8 : 4 = 2 
Ví dụ a) Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi 
 em được bao nhiêu quả? 
Trình bày cách thực hiện phép chia 
Ví dụ b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em 
được bao nhiêu phần cái bánh? 
3 : 4 = 
Thương là phân số 
8 : 4 = 2 
3 : 4 = 
 Thương là số tự nhiên 
Nhận xét 
3 : 4 = 
Thương là phân số 
Nhận xét : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự 
 nhiên ( khác 0) có thể viết thành một phân số. Từ số là 
số bị chia và mẫu số là số chia. 
Số bị chia 
Số chia 
Tìm hiểu 
1. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 
1 : 3 = 
6 : 19 = 
5 : 8 = 
7 : 9 = 
Hoạt động 2 : luyện tập 
88 : 11 = 
7 : 1 = 
0 : 5 = 
36 : 9 = 
2.Viết theo mẫu: 
= 4 
= 8 
= 0 
= 7 
 24 : 8 = = 3 
Mẫu 9 = 
27 = 
3.a)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số bằng 1: 
0 = 
3 = 
6 = 
1 = 
b) Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là 
số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. 
Củng cố 
Thực hiện trò chơi: “Ai nhanh hơn, hay hơn.” 
Học sinh đọc lại hai nhận xét ở Sách giáo khoa 
1/Thương phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là 
số chia . 
2/ Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng1. 
Hoạt động tiếp nối 
 Học phần nhận xét câu c/ 108 
Xem trước bài : Phân số và phép 
chia số tự nhiên (tt) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien.pptx