Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Lập

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Lập

1. Đặt tính rồi tính:

4674 : 82 b) 5781 :47

 2488 : 35 9146 : 72

2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá ( mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?

 Tóm tắt

12 cái: 1 tá

3500 cái: ? Tá; thừa: ? cái

 Bài giải

3500 bút chì đóng gói được nhiều nhất là:

3500: 12 = 29 (tá) thừa 2 cái

 Đáp số: 29 tá thừa 2 cái.

3. Tìm x

75 x X = 1800 b) 1855 : X = 35

75 x X = 1800

X = 1800 : 75

X = 24

b) 1855 : X = 35

X = 1855 : 35

X = 53

ppt 11 trang ngocanh321 3470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬPTOÁNLỚP 4CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾP THEO )Kiểm tra bài cũTìm XX x 5 = 206575450906 : X = 6Môn: TOÁNMôn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)I. Lý thuyếta) 8192 : 64 = ?819264Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 81 chia 64 được 181: 64 = ?, viết 1;11 nhân 4 bằng 4, viết 4;41 nhân 6 bằng 6, viết 6;681 trừ 64 bằng 17, viết 17.17Hạ 99, được 179179 : 64 = ?; 179 chia 64 được 2, viết 2.22 nhân 4 bằng 8, viết 8;82 nhân 6 bằng 12, viết 12;12179 trừ 128 bằng 51, viết 51.51Hạ 22, được 512;512 : 64 = ?512 chia 64 được 8, viết 8;88 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3;28 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;51512 trừ 512 bằng 0, viết 0.08192 : 64 = 128Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)I. Lý thuyếtb) 1154 : 62 = ?Chia theo thứ tự từ trái sang phải:1154 62115: 62 = ?115 chia 62 được 1, viết 1;1 1 nhân 2 bằng 2, viết 2;2 1 nhân 6 bằng 6, viết 6;6 115 trừ 62 bằng 53, viết 53.53Hạ 44, được 534534 : 62 = ?; 534 chia 62 được 8, viết 8;8 8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1;6 8 nhân 6 bằng 48,thêm 1 bằng 49 viết 49;49 534 trừ 496 bằng 38, viết 38.381154 : 62= 18(dư 38)Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)I. Lý thuyết1. Đặt tính rồi tính:4674 : 82 b) 5781 :47 2488 : 35 9146 : 72S/82Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hành1.Đặt tính rồi tính:4674 : 82 b) 5781 :47 2488 : 35 9146 : 72b4674 82410 57 574 574 02488 35245 71 38 38 05781 4747 1231089414114109146 7272 1271941445065062Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hành2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá ( mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?S/82 Tóm tắt12 cái: 1 tá3500 cái: ? Tá; thừa: ? cái Bài giải3500 bút chì đóng gói được nhiều nhất là:3500: 12 = 29 (tá) thừa 2 cái Đáp số: 29 tá thừa 2 cái.Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hành3. Tìm xS/8275 x X = 1800 b) 1855 : X = 3575 x X = 1800 X = 1800 : 75 X = 24b) 1855 : X = 35 X = 1855 : 35 X = 53Môn: TOÁNBài: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)II. Luyện tập – Thực hành 37 x 11 = ? 407 B. 4107 C. 3107 45 x 11 = ? 495 945 549 75 x 11 = ? A. 7125 825 C. 285 : 24 x 11 = ? B. 624A. 246 264C.A.A.B.Trò chơi : Hái hoa dân chủTIẾT HỌC KẾT THÚC!CHUẨN BỊ TIẾT SAU

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_73_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_t.ppt