Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 68: Luyện tập trang 78 - Nguyễn Thị Thanh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 68: Luyện tập trang 78 - Nguyễn Thị Thanh

Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:

a) 42 506 và 18 472

Số bé là:

(42 506 – 18 472) : 2 = 12 017

Số lớn là:

(42 506 + 18 472) : 2 = 30 489

 Đáp số: Số bé: 12 017

 Số lớn: 30 489.

Số bé là:

(42 506 – 18 472) : 2 = 12 017

Số lớn là:

12 017 + 18472 = 30 489

 Đáp số: Số bé: 12 017

 Số lớn: 30 489.

Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:

 b) 137 895 và 85 287

Số lớn là:

(137 895 + 85 285) : 2 = 111 591

Số bé là:

(137 895 - 85 285) : 2 = 26 304

 Đáp số: Số lớn: 111 591

 Số bé: 26 304.

Số lớn là:

(137 895 + 85 285) : 2 = 111 591

Số bé là:

137 895 - 111 591 = 26 304

 Đáp số: Số lớn: 111 591

 Số bé: 26 304.

 

ppt 18 trang ngocanh321 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 68: Luyện tập trang 78 - Nguyễn Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜMÔN: TOÁNLỚP: 4B GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANHTRƯỜNG TIỂU HỌC THANH THÙY2KIỂM TRA BÀI CŨĐặt tính rồi tính256 075 : 5 =498 479 : 7 =256 075 5 06 51 215 1 0 07 25 0498 479 7 08 71 211 1 4 07 09 2 27Luyện tập359 361 9 89 39 929 8 3 26 81 0238 057 8 78 29 757 6 0 45 57 142 789 5 2 7 8 557 28 39 467 494 7 4 4 9 642 29 14 0Bài 1: Đặt tính rồi tính 359 361 : 9238 057 : 842 789 : 5 67 494 : 7Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: a) 42 506 và 18 472Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:a) 42 506 và 18 472Số bé là:(42 506 – 18 472) : 2 = 12 017Số lớn là:(42 506 + 18 472) : 2 = 30 489 Đáp số: Số bé: 12 017 Số lớn: 30 489.Số bé là:(42 506 – 18 472) : 2 = 12 017Số lớn là:12 017 + 18472 = 30 489 Đáp số: Số bé: 12 017 Số lớn: 30 489.Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là: b) 137 895 và 85 287 Số lớn là:(137 895 + 85 285) : 2 = 111 591Số bé là:(137 895 - 85 285) : 2 = 26 304 Đáp số: Số lớn: 111 591 Số bé: 26 304.Số lớn là:(137 895 + 85 285) : 2 = 111 591Số bé là:137 895 - 111 591 = 26 304 Đáp số: Số lớn: 111 591 Số bé: 26 304.Bài 3: Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14 580 kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng ? Tóm tắt: 3 toa - 1 toa chở : 14 580 kg6 toa - 1 toa chở : 13 275 kgTrung bình mỗi toa xe chở : kg ? Bài giải Số ki-lô-gam hàng 3 toa xe chở là:14 580 x 3 = 43 740 (kg)Số ki-lô-gam hàng 6 toa xe chở là:13 275 x 6 = 79 650 (kg)Tổng số toa của chuyến xe lửa đó là: 3 + 6 = 9 (toa) Trung bình mỗi toa xe chở là:(43 740 + 79 650 ): 9 = 13 710 (kg) Đáp số: 13 710 kg.Bài giải Tổng số hàng chuyến xe đó chở là:14 580 x 3 + 13 275 x 6 = 123 390 (kg) Trung bình mỗi toa xe chở là:123 390 : (3+ 6) = 13 710 (kg) Đáp số: 13 710 kg.Bài 4: Tính bằng hai cách(33 164 + 28 528) : 4Bài 4: Tính bằng hai cách(33 164 + 28 528) : 4Cách 1: (33 164 + 28 528) : 4= 61 692 : 4= 15 423Cách 2:= 33 164 : 4 + 28 528 : 4= 8 291 + 7 132= 15 423Bài 4: Tính bằng hai cách b) (403 494 – 16 415) : 7Cách 1: (403 494 – 16 415) : 7= 387 079 : 7= 55 297Cách 2: 403 494 : 7 – 16 415 : 7= 57 642 – 2 345 = 55 297AI TINH MẮT THẾ!Chọn kết quả đúng nhất:99 846 : 9 = A. 11 094B. 1 094C. 1 194A. 11 094DẶN DÒCHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_68_luyen_tap_trang_78_nguyen_thi_th.ppt