Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Vũ Thị Thúy Vinh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Vũ Thị Thúy Vinh

Ví dụ 1 :

188472 : 6 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

- 18 chia 6 được 3, viết 3.

3 nhân 6 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0, viết 0.

- Hạ 8;

8 chia 6 được 1, viết 1.

1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.

- Hạ 4, được 24;

24 chia 6 được 4, viết 4.

6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.

-Hạ 7;

7 chia 6 được 1, viết 1.

1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.

- Hạ 2, được 12;

12 chia 6 được 2, viết 2.

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.

188472 : 6 = 31412

Ví dụ 2:

230859 : 5 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

- 23 chia 5 được 4, viết 4;

4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.

- Hạ 0, được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;

6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.

- Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.

- Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;

7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.

- Hạ 9; 9 chia 5 được1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.

230859 : 5 = 46 171 (dư 4)

So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì giống và khác nhau?

Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia

Giống: Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số

Khác: Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 4.

 

ppt 9 trang ngocanh321 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Vũ Thị Thúy Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CÁT.TOÁNLỚP 4ACHIA CHO SỐCÓ MỘT CHỮ SỐ.GIÁO VIÊN: VŨ THỊ THÚY VINH.Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020Tính bằng hai cách (72 + 16): 4Toán KIỂM TRA BÀI CŨ.Ví dụ 1 :128472 : 6 = ?1284726Chia theo thứ tự từ trái sang phải :- 12 chia 6 được 2, viết 2.2. 2 nhân 6 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0, viết 0.0- Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1.181 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.2- Hạ 4, được 24;424 chia 6 được 4, viết 4.46 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.0-Hạ 7;77 chia 6 được 1, viết 1.11 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.1- Hạ 2, được 12;212 chia 6 được 2, viết 2.2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.20128472 : 6 = 21412Chia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020 230859 : 5 = ?230859 530304230859 : 5=446171( dư 4) Chia theo thứ tự từ trái sang phải- 23 chia 5 được 4, viết 4;4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.- Hạ 0; 30 chia 5 được 6, viết 6;6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.- Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.- Hạ 5,được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.- Hạ 9; 9 chia 5 được1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.08596171Ví dụ 2:Chia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020128472 6 08 21412 24 07 12 0230859 5 30 46171 08 35 09 4 So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì giống và khác nhau?Giống: Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ sốKhác: Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 4. * Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chiaChia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020Bài 1 : Đặt tính rồi tính a) 278157: 3 304968 : 4b) 158735 : 3	 475908 : 5278157 3 08 92719 21 05 27 0304968 4 24 76242 09 16 08 0Chia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 278157: 3 304968 : 4b) 158735 : 3	 475908 : 5158735 3 08 52911 27 03 05 2475908 5 25 95181 09 40 08 3Chia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020Bài 2.Tóm tắt :6 bể : 128610 lít xăng 1 bể : .lít xăng ?Bài giảiSố lít xăng ở mỗi bể có là :128 610 : 6 = 21435 ( lít )Đáp số : 21435 ( lít )Chia cho số có một chữ sốToán Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_67_chia_cho_so_co_mot_chu_so_nam_ho.ppt