Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 66: Chia một tổng cho một số - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
Khi chia một tổng cho một số ta có thể làm thế nào?
Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
Bài 1:
a) Tính bằng hai cách:
(15 + 35) : 5
Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
Cách 2:
(15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10
(80 + 4) : 4
Cách 1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21
Cách 2:
(80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4
=20 + 1 = 21
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 66: Chia một tổng cho một số - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN CỪ TỈNH QUẢNG NAMToán học– Lớp 4Tiết 104: Chia một tổng cho một số Toán 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 89 x 6 + 5 x 891. Đặt tính rồi tính: 101 x 25 = 101x 25 505 202 2525Kiểm tra bài cũ 2525 = 89 x (6 + 5) = 89 x 11 = 979 Chia một tổng cho một số Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :(35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 71 tổng: 1 sốsố hạng: số chia+ số hạng: số chiaTa có :(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 = 56 : 7=85 + 3=8Vậy : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7Khi chia một tổng cho một số ta có thể làm thế nào?Chia một tổng cho một sốBài 1:a) Tính bằng hai cách:(15 + 35) : 5(80 + 4) : 4Cách 1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10Cách 2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10(15 + 35) : 5Bài 1a) Tính bằng hai cách:(80 + 4) : 4Cách 1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 Cách 2: (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 =20 + 1 = 21 Chia một tổng cho một sốToán 1.b) Tính bằng hai cách (theo mẫu):Mẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?Cách 1:12 : 4+20 : 4= +35= 8Cách 2: 12 + 20: 4 : 4=(12 + 20) : 4= 32 : 4 = 8Chia một tổng cho một sốToán b)Tính bằng hai cách (theo mẫu):18 : 6 + 24 : 6Cách 1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7Cách 2: 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7Chia một tổng cho một sốToán b) Tính bằng hai cách (theo mẫu):Cách 1: 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23Cách 2: 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3 = 69 : 3 = 2360 : 3 + 9 : 3Chia một tổng cho một sốToán (a + b) : c = a : c + b : c Chia một tổng cho một sốToán 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):Mẫu: (35 – 21):7 = ?Cách 1: : 7 = 14: 7 =2(35 – 21)Cách 2:( - ) = - = 5 – 3 = 235 21 35 21:7 : 7 :7Chia một tổng cho một sốToán Chia một tổng cho một sốa) (27-18) : 3 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):b) (64-32) : 8Toán 2. Tính bằng hai cách (theo mẫu):Cách 1: (27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3Cách 2: (27 – 18) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3 = 9 – 6 = 3a) (27 - 18) : 3Chia một tổng cho một sốToán 2.Tính bằng hai cách (theo mẫu):Cách 1: ( 64 – 32 ) : 8 = 32 : 8 = 4Cách 2: ( 64 – 32 ) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8 = 8 – 4 = 4b) (64 – 32 ) : 8Chia một tổng cho một sốToán Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi nhauChia một tổng cho một sốToán 3. Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?Tóm tắt:Lớp 4A: 32 HS, chia mỗi nhóm có 4 HS. Lớp 4B: 28 HS, chia mỗi nhóm có 4 HS. Hỏi : Có tất cả ? nhóm.Chia một tổng cho một sốToán Bài 3: Bài giải : Số học sinh cả hai lớp là: 32+28 = 60 (học sinh) Số nhóm học sinh có tất cả là: 60:4 = 15 (nhóm) Đáp số : 15 nhóm.Chia một tổng cho một sốCách 1Toán Bài 3:Chia một tổng cho một số Bài giải :Số nhóm học sinh của lớp 4A là: 32:4 = 8 (nhóm)Số nhóm học sinh của lớp 4B là: 28 : 4 = 7 (nhóm) Số nhóm học sinh của cả hai lớp là : 8 + 7 = 15 (nhóm) Đáp số : 15 nhómCách 2Toán Trò chơi(12 + 27): 3=12: 3 + 27?(28 – 21) :7 = 28 – 21:7 ?36:6 +24:6=(36 + 24):6 ?32:4+16:8= (32 +16):(4+8)?ĐúngSai?haySaiSaiSaiĐúngXem lại bài: Chia một tổng cho một số.Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số.Nhận xét tiết học.Chúc thầy cô và các em mạnh khỏe.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_66_chia_mot_tong_cho_mot_so_truong.ppt