Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long

a) 865 279 – 450 237 = ?

Trừ theo từ phải sang trái:

- 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

- 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

- 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.

- 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.

- 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.

* Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a. 987864 - 783251

969696 - 656565

b. 839084 - 246937

628450 - 35813

* Bài 2: Tính.

48 600 – 9 455

65 102 – 13 859

80 000 – 48 765

941 302 – 298 764

 

ppt 14 trang ngocanh321 5430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thành Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4Môn: TOÁNGV: Nguyễn Thành LongĐƠN VỊ: TRƯỜNG TH HƯNG MỸ 1 KIỂM TRA BÀI CŨ 8352 + 1026 = ? 7859 + 1728 = ? 8352 1026+ 7859 17289587+9378* Đặt tính rồi tính:ToánThứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020Số bị trừSố trừHiệu865 297 – 450 237 = ?- Nêu tên các thành phần trong phép tính.- Nêu cách thực hiện phép trừ. Trừ theo từ phải sang trái: 240514865279 – 450237 = 415042a) 865 279 – 450 237 = ?- 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.- 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.- 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.- 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.- 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.865 279450 237-865279 – 450237 = .. * Trừ theo từ phải sang trái:405163647 253 - 285749 = 361504b. 647253 – 285749 = ?647 253285 749-- 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.- 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.- 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.- 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.- 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.- 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.647 253 - 285749 = ..b. 647253 - 285749 = ? * Em hãy nêu sự khác biệt của 2 phép tính trên?a. 865279 - 450237 = ?- Đây là phép trừ không nhớ- Đây là phép trừ có nhớ865 279450 237-647 253285 749-* Bài 1: Đặt tính rồi tính.a. 987864 - 783251 b. 839084 - 246937 783 251 987 864839 084246 937204 613592 147969696 - 656565 628450 - 35813 656 565 969 696313 13135 813 628 450 592 637----* Bài 2: Tính.48 600 – 9 45580 000 – 48 76565 102 – 13 859941 302 – 298 76448 60080 0009 455-48 765-39 14531 235 * Bài 3. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh.Hà NộiNha Trang TP.Hồ Chí Minh1315km1730km? kmBài giảiQuãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh là:1730 – 1315 = 415 (km)Đáp số: 415km.Tóm tắt* Bài 4. N¨m nay häc sinh cña mét tØnh miÒn nói trång ®­îc 214800 c©y, n¨m ngo¸i trång ®­îc Ýt h¬n n¨m nay 80600 c©y. Hái c¶ hai n¨m häc sinh cña tØnh ®ã trång ®­îc bao nhiªu c©y?N¨m nay214800 c©yN¨m ngo¸i80600 c©y? c©y? c©yBµi giảiSè c©y n¨m ngoái trång lµ214800 - 80600 = 134200 (c©y)Sè c©y c¶ hai n¨m trång lµ214800 + 134200 = 349000 (c©y)§¸p sè: 349000 (c©y)628450 – 35813 = ? b. 370320d. 653443Em hãy chọn đáp án đúng?c. 592637a. 382643c65102 – 13859 = ?b. 51253d. 52243c. 51243a. 51353c941302 – 298764 = ?a. 642548b. 642538c. 653548d. 653648bCỦNG CỐ.TỔ TRƯỞNG XEMBGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_30_phep_tru_nam_hoc_2020_2021_nguye.ppt