Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2020-2021 - Hà Thị Hồng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2020-2021 - Hà Thị Hồng

- 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10

- 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

- Hạ 8

- 0 cộng 2 bằng 2, viết 2.

- 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.

108 gọi là tích riêng thứ nhất.

72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.

Bài 3: Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?

Bài giải

Số trang của 25 quyển vở là:

48 x 25 = 1200 (trang)

Đáp số: 1200 trang

ppt 20 trang ngocanh321 2280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2020-2021 - Hà Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mừng các em lớp 4A2Môn: ToánNhân với số có hai chữ số Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020Giáo viên:Hà Thị Hồng KHỞI ĐỘNG Tính: 85 x (9 – 4)= 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32= 85 x 9 – 85 x 4 = 765 – 340= 4254 x (3 + 5)36 x 23 = ?a) Ta coù theå tính nhö sau:36 x 23 == 36 x 20 = 720 = 828Nhân với số có hai chữ sốThứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2020 36 x+ 36 x 3 + 108(20 + 3)Toán b) Thoâng thöôøng ta ñaët tính vaø tính nhö sau:Toán Nhân với số có hai chữ sốNhân với số có hai chữ sốToán Nhân với số có hai chữ sốToán Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 20208* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 110* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 102* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 77* Hạ 8 * 0 cộng 2 bằng 2, viết 22 * 1 cộng 7 bằng 8, viết 8836 x 23 = 82836 238b) §Æt tÝnh vµ tÝnh:Nhớ 1Thêm 1Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2020Toán Nhân với số có hai chữ số810272836 238c) Trong c¸ch tÝnh trªn:Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2020Toán Nhân với số có hai chữ số 72 goïi laø tích rieâng thöù hai. Tích rieâng thöù hai ñöôïc vieát luøi sang beân traùi moät coät vì noù laø 72 chuïc, neáu vieát ñaày ñuû thì phaûi laø 720.108 goïi laø tích rieâng thöù nhaát.LuyÖn tËpBµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh:a) 86 x 53c) 157 x 24b) 33 x 44S/69Toán Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2020Nhân với số có hai chữ sốNhân với số có hai chữ sốToán Toán 8653x2580585Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh:44386 x 53 = 4558a)Toán Nhân với số có hai chữ sốNhân với số có hai chữ sốToán Nhân với số có hai chữ sốToán Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 20203344x1322425Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh:11333 x 44 = 1452b)Toán Nhân với số có hai chữ sốNhân với số có hai chữ sốToán Nhân với số có hai chữ sốToán Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014157 24x284786Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh:31157 x 24 =37686386c)Bµi 3: Mçi quyÓn vë cã 48 trang. Hái 25 quyÓn vë cïng lo¹i cã tÊt c¶ bao nhiªu trang ?Tãm t¾t: 1quyển vở: 48 trang 25 quyển vë : trang ?Nhân với số có hai chữ sốToán Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020Baøi giaûiSoá trang cuûa 25 quyeån vôû laø:48 x 25 = 1200 (trang) Ñaùp soá: 1200 trangNhân với số có hai chữ sốToán Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2020RUNG CHU¤NG VµNGC©u 1: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê8613258861118?ĐÚNGC©u 2: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê563156168224?SAIC©u 3: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê57431712282351?SAI0123456789101112131415HÕt giê?ĐÚNGC©u 4: ĐÚNG hay SAI252410050600C©u hái phô: SAI VÌ SAO?012345678910HÕt giê563156168224SAI VÌ SAO ?Vì tích riêng thứ haichưa lùi sang tráimột cộtChóc mõng ng­ưêi chiÕn th¾ngC¶m ¬n c¸c em đẫ chú ý theo dõiCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI TẠM BIỆT CÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_59_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nam_ho.ppt