Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36

Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

A: 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050

b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :

A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8

c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275684 752; 684 725 là :

A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725

d. 4 tấn 85 kg = kg

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058

e. 2 phút 10 giây = giây

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30 B. 210 C. 130 D. 70

ppt 21 trang ngocanh321 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 28: Luyện tập chung trang 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra bµi cò:Trả lời các câu hỏi sau:Năm 86 thuộc thế kỉ nào?Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?A. 2000 -2001 B. 1999 - 2000C. 2001 - 2100Hết giờ05s04s03s02s01s5 giây bắt đầuD. 2100 - 2020Thế kỷ thứ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?LUYỆN TẬP CHUNG Sách / 36Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A: 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275684 752; 684 725 là :A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725d. 4 tấn 85 kg = kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058e. 2 phút 10 giây = giâySố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 B. 5 050 050C. 5 005 050 A. 505 050a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:D. 50 050 050LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 800 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :D. 8A. 80 000B. 8 000LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 684 752 c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là :D. 684 725 A. 684 257B. 684 275LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 4085 d) 4 tấn 85 kg = kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 485 D. 4058 B. 4850LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 130 e) 2 phút 10 giây = giâySố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:D. 70 A. 30B. 210LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 684 752 c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là :D. 684 725 A. 684 257B. 684 275Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.LUYỆN TẬP CHUNG C. 4085 d) 4 tấn 85 kg = kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 485 D. 4058 B. 4850LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.C. 130 e) 2 phút 10 giây = giâySố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:D. 70 A. 30B. 210LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.ToánBài 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B,C, D ( là đáp số, kết quả tính .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.a) Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A: 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275684 752; 684 725 là :A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725d. 4 tấn 85 kg = kg d. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058e. 2 phút 10 giây = giâySố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau: Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách?Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?Hòa đã đọc nhiều hơn Thục bao nhiêu quyển sách? Ai đọc ít hơn Thục 3 quyển sách? Ai đọc nhiều sách nhất? g) Ai đọc ít sách nhất? h) Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách? LUYỆN TẬP CHUNG ToánLUYỆN TẬP CHUNG Toánh)Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách? Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?Giải Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là. 33 + 40 + 22 + 25 = 30 ( quyển sách) Đáp số: 30 quyển sáchrung chu«ng vµng Trß ch¬iLUYỆN TẬP CHUNG Câu hỏi 1B. 20 C. 100 Hết giờ05s04s03s02s01sRung chuông vàngTrò chơi A. 10 5 giây bắt đầuD. 50 Câu hỏi 2A. 20 B. 14C. 190Hết giờ05s04s03s02s01s5 giây bắt đầuD. 150 Rung chuông vàngTrò chơi Câu hỏi 3B. 20 C. 100 Hết giờ05s04s03s02s01sRung chuông vàngTrò chơi A. 25 5 giây bắt đầuD. 50 Tìm số trung bình cộng của 35 và 15 Câu hỏi 4A. 485B. 4850C. 275Hết giờ05s04s03s02s01s 2 tạ 75 kg = kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:5 giây bắt đầuD. 4058 Rung chuông vàngTrò chơi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_28_luyen_tap_chung_trang_36.ppt