Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hiền

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hiền

a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:

7 x 5 và 5 x 7

Ta có:

7 x 5 = 35

5 x 7 = 35

Vậy: 7 x 5 = 5 x 7

b.So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:

- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?

* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:

a x b = b x a

- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?

* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi

2. Tính:

. 1357 x 5 =6785

7 x 853 =5971

b. 40263 x 7 =281841

5 x 1326 =6630

c. 23109 x 8 =184872

9 x 1427 = 12843

 

ppt 12 trang ngocanh321 5720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 4DMôn: ToánGV: Nguyễn Thị Hiền* Tính: 350 + 250 =350 + 250 = 600250 + 350 =250 + 350 = 600ÔN BÀI CŨ Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2020ToánTính chất giao hoán của phép nhân (tr 58)a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:7 x 5 và 5 x 77 x 5 = 5 x 7 = Vậy: 7 x 5 5 x 73535=Ta có:b. So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:aba x bb x a8 x 4 = 32a x b = b x a* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích như thế nào?4867454 x 8 = 326 x 7 = 427 x 6 = 425 x 4 = 204 x 5 = 20* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:- Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?1. Viết số thích hợp vào ô trống: a. 4 x 6 = 6 x 207 x 7 = x 207b. 3 x 5 = 5 x 2138 x 9 = x 21384739a. 1357 x 5 =67855971b. 40263 x 7 =2818416630c. 23109 x 8 =184872128439 x 1427 = 2. Tính: 7 x 853 =5 x 1326 =4 x 21453964 x 6e) 10287 x 5b) ( 3 + 2 ) x 10287d) ( 2100 + 45 ) x 4g) ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)3. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x = x a = a11Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầu11a x = x a = 000Điền số thích hợp vào ô trống :1009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầu Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG a x b x = x b x a = 000Điền số thích hợp vào ô trống001009080706050403020100HÕt giê!Bắt đầu Troø chôi: RUNG CHUOÂNG VAØNG CHAÒ CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_50_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nha.ppt