Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Đinh Thị Tuyết

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Đinh Thị Tuyết

a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:

7 x 5 và 5 x 7

Ta có:

7 x 5 = 35

5 x 7 = 35

Vậy: 7 x 5 =5 x 7

b. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức a x b và

b x a trong bảng sau:

* Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:

a x b = b x a

Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

Bài 2. Tính:

a. 1357 x 5 =6785

7 x 853 =5971

b. 40263 x 7 =281841

5 x 1326 =6630

 

ppt 10 trang ngocanh321 4680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân - Đinh Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4B GV: Đinh Thị TuyếtMÔN: TOÁN7 x 5 và 5 x 77 x 5 = 355 x 7 = 35Ta có: 7 x 5 5 x 7=a. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:Vậy:b. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:aba x bb x a484 x 8 =8 x 4 =676 x 7 = 7 x 6 = 545 x 4 = 4 x 5 = * Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:a x b = b x a Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.323242 422020 207 x 7 = x 207b. 3 x 5 = 5 x 2138 x 9 = x 2138 9a. 4 x 6 = 6 x 743a. 1357 x 5 =67855971b. 40263 x 7 =2818416630Bài 2. Tính: 7 x 853 = 5 x 1326 =10287 x 5 = ( 3 + 2 ) x 10287HẾT GIỜ109876543210A. ĐúngB. SaiA. ĐúngCÂU 2 3964 x 6 = ( 3 + 3 ) x 10287109876543210A. ĐúngB. SaiB. SaiCÂU 1HẾT GIỜa x = x a = aSố thích hợp điền vào là:HẾT GIỜ109876543210A. aB. 1C. 0CÂU 3B. 1B. 1a x = . x a = 0Số thích hợp điền vào là:HẾT GIỜ109876543210A. 0B. 1A. 0C. aCÂU 4CHÀO tạm biệt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_50_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nha.ppt