Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Định

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Định

 2. Thực hành

Bài tập 3a : Tính ( Làm việc cá nhân )

321475 + 423507 x 2

= 321475 + 847014

= 1168489

843275 - 123568 x 5

= 843275 - 617840

= 225435

Bài tập 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?

 Bài tập 4: Bài giải :

 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:

 850 x 8 = 6800 (quyển)

 Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:

 980 x 9 = 8820 (quyển)

 Số quyển truyện cả huyện được cấp là:

 6800 + 8820 = 15620 (quyển)

 Đáp số: 15620 quyển truyện

 

ppt 13 trang ngocanh321 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Năm học 2020-2021 - Phạm Tuấn Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy, cô giáovề dự giờ lớp 4APHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẨM THỦYTRƯỜNG TH&THCS CẨM YÊN NGƯỜI DẠY : PHẠM TUẤN ĐỊNHĐƠN VỊ : TRƯỜNG TH&THCS CẨM YÊNKIỂM TRA BÀI CŨTOÁN * §Æt tÝnh råi tÝnh3 132 x 224 153 x 3 3 132 2x 6 26424 1533x72 459Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020Nhân với số có một chữ sốa, 241324 x 2 = ?241324x846284* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8.* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.* 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6.* 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2.* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8.* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.241 324 x 2 = 482 648Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸i2TOÁN Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020136204 x 4 = ?136204x4618445* 4 nh©n 4 b»ng 16, viÕt 6 nhí 1.* 4 nh©n 0 b»ng 0, thªm 1 b»ng 1, viÕt 1.* 4 nh©n 2 b»ng 8, viÕt 8.* 4 nh©n 6 b»ng 24, viÕt 4 nhí 2.* 4 nh©n 3 b»ng 12, thªm 2 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1.* 4 nh©n 1 b»ng 4, thªm 1 b»ng 5, viÕt 5.136 204 x 4 = 544 816Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸ib)Nhân với số có một chữ sốTOÁN Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020241 324 x 2 = ?241324x2a)241 324 x 2 = 482 648136204 x 4 = ?136 204x4b)136 204 x 4 = 544 816Nhân với số có một chữ sốTOÁN 482 648544 816* Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính341231 x 2 ;214325 x 4 ;102426 x 5 ;410536 x 32642868573005121301231608 2. Thực hànhThứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020Bài tập 2 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :m2345201634 x mThứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020 2. Thực hànhThứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020Bài tập 3a : Tính ( Làm việc cá nhân )321475 + 423507 x 2843275 - 123568 x 5= 321475 += 1168489= 843275 - 617840= 225435847014 2. Thực hànhBài tập 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?Tóm tắt:Vùng thấp:Vùng cao :8 xã9 xã850 q/truyện980 q/ truyện quyển truyện? Bài tập 4:	 Bài giải : 	 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8820 (quyển) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển) Đáp số: 15620 quyển truyện Thảo luận nhóm đôiThứ 5 ngày 14 tháng 11 năm 2019ToánCủng cố :Nhân với số có một chữ số* Muốn nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ta thực hiện nhân từ đâu sang đâu ?* Xem bài học sau : Tính chất giao hoán của phép nhân.Tập thể lớp 4A trường TH&THCS Cẩm Yên xin kính chào quý thầy, cô giáo. Kính chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc và thành đạt ! Xin kính chào quý thầy, cô giáo !TẬP THỂ LỚP 4A TRƯỜNG TH&THCS CẨM YÊN

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_49_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_nam_ho.ppt