Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Phượng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Phượng

b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau

- 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10

- 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1

2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

- Hạ 8

- 0 cộng 2 bằng 2, viết 2.

- 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.

c) Trong cách tính trên:

- 108 gọi là tích riêng thứ nhất. 72 gọi là tích riêng thứ hai.

- Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720

- Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:

Bước 1: Đặt tính

Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.

Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.

Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.

3. Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?

Bài giải:

25 quyển vở có số trang là:

 48 x 25 = 1200 (trang)

 Đáp số: 1200 trang

 

ppt 14 trang ngocanh321 2190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm 2019-2020 - Nguyễn Thị Kim Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 4ACHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPGV: Nguyễn Thị Kim PhượngThứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁN Đặt tính và tínhKiểm tra bài cũ: 136 x 3 47 x 9 136 3x47 9x408423Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁN36 x 23 = ? Ta có thể tính như sau:36 x 23 = 36 x (20 + 3)= 36 x 20 + 36 x 3= 720 + 108= 828NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐThứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁNNHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ?3623x7- Hạ 82- 0 cộng 2 bằng 2, viết 2.- 1 cộng 7 bằng 8, viết 8.c) Trong cách tính trên:- 108 gọi là tích riêng thứ nhất. 72 gọi là tích riêng thứ hai.8- Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 72010- 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau- 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 78 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10283623x72810828- Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:Bước 1: Đặt tínhBước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁNNHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐLuyện tập:1. Đặt tính rồi tínha/ 86 x 53b/ 33 x 44c/ 157 x 24 33x 44 157x 2485230486x 53855413213214526283143768Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁNNHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐLuyện tập: Tóm tắt:Bài giải:25 quyển vở có số trang là: 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số: 1200 trang1 quyển vở: 48 trang25 quyển vở: ? trang3. Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁNNHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐRUNG CHU¤NG VµNGCâu 1: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê8613258861118?ĐÚNGCâu 2: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê563156168224?SAICâu 3: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê57431712282351?SAI0123456789101112131415HÕt giê?ĐÚNGCâu 4: ĐÚNG hay SAI2524100506003623x72810828- Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:Bước 1: Đặt tínhBước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019TOÁNNHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_59_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nam_20.ppt