Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Năm học 2020-2021 - Triệu Thị Minh Phương

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Năm học 2020-2021 - Triệu Thị Minh Phương

Bài toán

Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?

Cách thứ nhất:

 Bài giải

số bé là:

 (70 – 10) :2 = 30

Số lớn là:

 70- 30 = 40

 Đáp số: Số lớn: 40

 Số bé : 30

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Số lớn = Tổng – số bé

Hoặc Số lớn = số bé + hiệu

Cách thứ hai:

 Bài giải

Hai lần số lớn là:

 70 + 10 = 80

Số lớn là:

 80 : 2 = 40

Số bé là:

 70 - 40 = 30

 Đáp số: Số lớn: 40
 Số bé : 30

Số lớn = (70 + 10) : 2 = 40

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Cách 1: Tìm số bé trước

Số bé = (Tổng – hiệu) :2

 Số lớn = Tổng – số bé vừa tìm được

Cách 2: Tìm số lớn trước

Số lớn = (Tổng + hiệu) :2

 Số bé = Tổng – số lớn vừa tìm được

Cách 3: Tìm số bé ,số lớn đều áp dụng công thức

Số bé = (Tổng – hiệu) :2

Số lớn = (Tổng + hiệu) :2

 

ppt 21 trang ngocanh321 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Năm học 2020-2021 - Triệu Thị Minh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ1Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018ToánKiÓm tra:1. Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD. H·y chØ ra ra c¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc vu«ng gãc víi nhau.ABCDC¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc víi nhau lµ: C¹nh AB vu«ng gãc c¹nh BC, c¹nh BC vu«ng gãc víi c¹nh CD, c¹nh CD vu«ng gãc víi c¹nh AD, c¹nh AD vu«ng gãc víi c¹nh AB.2. Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông?1234Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóNhiệt liệt chào mừng quý thầy côVề dự giờ lớp 4A Giaó viên: Triệu Thị Minh Phương Trườn g Tiểu học Thắng LợiMôn :Toán= 67 + 100 = 167 = 67 + (21 + 79)b) 83 + 35 + 17a) 67 + 21 + 79 = 100 + 35 = 135 = (83 + 17) + 35 Tính bằng cách thuận tiện nhất: KIỂM TRAThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020ToánTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?Bài toán Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020ToánSố lớn Số bé 1070? ?Cách thứ nhất: Bài giảiHai lần số bé là: 70 - 10 = 60Số bé là: 60 : 2 = 30Số lớn là: 70- 30 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30Số bé = (70 – 10) : 2 = 30TổngHiệu (Tổng – Hiệu) : 2Số bé = Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?Bài toán Số lớn Số bé 1070? ?Cách thứ nhất: Bài giảisố bé là: (70 – 10) :2 = 30Số lớn là: 70- 30 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30Số lớn = Tổng – số bé Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?Bài toán Hoặc Số lớn = số bé + hiệuSố lớn Số bé 1070? ?Cách thứ hai:Số lớn = (70 + 10) : 2 = 40TổngHiệu (Tổng + Hiệu) : 2Số lớn = Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?Bài toán Bài giảiHai lần số lớn là: 70 + 10 = 80Số lớn là: 80 : 2 = 40Số bé là: 70 - 40 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30 Cách thứ hai: Bài giảiSố lớn là: (70 + 10) :2 = 40Số bé là: 70- 40 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30Số bé = Tổng – số lớn Số lớn = (Tổng +Hiệu) : 2 Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó ?Bài toán Hoặc Số bé = số lớn - hiệuCách thứ nhấtCách thứ haiBài giảisố bé là: (70 – 10) :2 = 30Số lớn là: 70- 30 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30 Bài giảisố lớn là: (70 + 10) :2 = 40Số bé là: 70- 40 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30Cách thứ ba Bài giải Số bé là: (70 – 10) :2 = 30 Số lớn là: (70 + 10) :2 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé : 30Cách 1: Tìm số bé trướcSố bé = (Tổng – hiệu) :2 Số lớn = Tổng – số bé vừa tìm được Cách 3: Tìm số bé ,số lớn đều áp dụng công thứcSố bé = (Tổng – hiệu) :2 Số lớn = (Tổng + hiệu) :2 Cách 2: Tìm số lớn trướcSố lớn = (Tổng + hiệu) :2 Số bé = Tổng – số lớn vừa tìm được Bài 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020ToánTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.Tuổi bố:Tuổi con:38 tuổi58 tuổi? ?Tóm tắt Bài giảiTuổi của con là: (58 - 38 ) : 2 = 10 (tuổi)Tuổi của bố là: 58 - 10 = 48 (tuổi) Đáp số: Bố :48 tuổi Con:10 tuổi Bài giải Tuổi của bố là: (58 + 38) : 2 = 48 (tuổi) Tuổi của con là: 58 - 48 = 10 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 10 tuổi Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? Tóm tắtTrai Gái 4 học sinh28 học sinh? học sinh? học sinhThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020ToánTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài giảiSố học sinh gái là: (28 - 4) : 2 = 1 2 (em)Số học sinh trai là: 28 - 12 = 16 (em) Đáp số: Trai :16 em Gái :12 emCách 1Cách 2 Bài giảiSố học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (em)Số học sinh gái là: 28 - 16 = 12 (em) Đáp số: Trai :16 em Gái :12 emBài 2: Bài giảiSố học sinh gái là: (28 - 4) : 2 = 1 2 (em)Số học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (em) Đáp số: Trai :16 em Gái :12 emCách 3Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆUCỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 3: Cả hai 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giảiLớp 4A trồng được số cây là: (600 - 50) : 2 = 275 (cây)Lớp 4B trồng được số cây là: 600 - 275 = 325 (cây) Đáp số: 4A:275 cây 4B:325 câyThứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2011Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆUCỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 4:Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó?Số lớn là: .Số bé là: 80ĐỐ VUI Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng đều bằng 12345SỐ LỚN LÀ: 12 345SỐ BÉ LÀ: OTrò chơiAi là nhà Toán học ?Hết giờ?Thời gianĐáp án Câu 1: Tổng của hai số là 90, hiệu của hai số là10.Số lớn và số bé lần lượt là: 40 và 50A 50 và 40B 50 và 60CĐáp án: B12 3456789101112131415Hết giờ?Thời gianĐáp án Câu 2: Tổng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 1 chữ số. Số bé và số lớn lần lượt là: A 45 và 55B 45 và 54CĐáp án: C12 3456789101112131415 54 và 45 4. Hoạt động vận dụng - Xem lại các bài tập. - Làm thêm các bài tập ở nhà. 5. Nhận xét – Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau: Luyện tậpTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.ToánTạm biệt các em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_37_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu.ppt