Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2020-2021 - Lê Anh Thư

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2020-2021 - Lê Anh Thư

Hoạt động 1: Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng .

Hoạt động 2: Luyện tập.

Hoạt động 3: Củng cố.

So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau:

So sánh giá trị biểu thức a + b và b + a với a = 1208 và

b = 2764 ?

= > Ta thay giá trị của a và b vào trong hai biểu thức.

Bài 1. Nêu kết quả tính:

a) 468 + 379 = 847

b)6509 + 2876 = 9385

c) 4268 + 76 = 4344

 76 + 4268 = .

Vì sao em khẳng định 379 + 468 = 847 ?

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Vì sao a + 0 hoặc 0 + a lại bằng a ?

viết gì vào chỗ chấm ? Vì sao em lại viết như thế ?

a + 0 = 0 + a = a

Vì sao không cần thực hiện phép tính cộng mà có thể điền dấu < vào="" chỗ="" chấm="">

 

ppt 12 trang ngocanh321 1970
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2020-2021 - Lê Anh Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN NINH ĐÔNG Chào Mừng Quý Thầy Cô Đến Dự GiờMôn : ToánGV: Lê Anh ThưLớp: 4/3Năm học: 2020 - 2021Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Bài cũ: Biểu thức có chứa hai chữHãy chọn chữ đặt trước kết quả đúng:Chứa 1 chữChứa 2 chữ Câu 2: Tính giá trị của a + b với a = 7896 và b = 104 ?7990	C. 8900B. 8000D. 8990Câu 3: Tính giá trị của a – b với a = 7968 và b = 401 ?7657C. 7567B. 5677D. 7765Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngHoạt động 1: Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng .Hoạt động 2: Luyện tập.Hoạt động 3: Củng cố.Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngHoạt động 1: Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng.So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau:a203501208b302502764a+b b+aKhi biết giá trị cụ thể của a và b muốn tính giá trị biểu thức a + b và b + a ta làm như thế nào ?= > Ta thay giá trị của a và b vào trong hai biểu thức. 20+30=5030+20=50350+250 =600 250+350 =6001208+2764 = 39722764+1208 = 3972So sánh giá trị biểu thức a + b và b + a với a = 20 và b = 30 ?So sánh giá trị biểu thức a + b và b + a với a = 350 và b = 250 ?So sánh giá trị biểu thức a + b và b + a với a = 1208 và b = 2764 ?Giá trị của biểu thức a + b luôn như thế nào với giá trị biểu thức b + a ?Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngTa thấy giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:=a + bb + a .Em có nhận xét gì về các số hạng trong hai tổng a + b và b + a?Số hạngSố hạngSố hạngSố hạngKhi đổi chỗ các số hạng của tổng a + b ta được gì ?Ta được tổng b + a Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng như thế nào?= > Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngHoạt động 2 : Luyện tập.Bài 1. Nêu kết quả tính: a) 468 + 379 = 847 b)6509 + 2876 = 9385 379 + 468 = 2876 + 6509 = . c) 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = ..84793854344Vì sao em khẳng định 379 + 468 = 847 ?Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngBài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp điền vào chỗ chấm:48 + 12 = 12 + .. 65 + 297 = ..+ 65 .+ 89 = 89 + 177b. m + n = n + 84 + 0 = 0 + a + 0 = + a = 48297177m840aEm viết gì vào chỗ chấm ? Vì sao em lại viết như thế ?a + 0 = 0 + a = aVì sao a + 0 hoặc 0 + a lại bằng a ?Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020Toán Tính Chất Giao Hoán Của Phép CộngBài 3: > Vì sao không cần thực hiện phép tính cộng mà có thể điền dấu 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_33_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_con.ppt