Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2019-2020 - Đỗ Thị Mộng Thường

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2019-2020 - Đỗ Thị Mộng Thường

a) 865 279 – 450 237 = ?

Trừ theo thứ tự từ phải sang trái:

9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.

 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.

 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.

 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.

VD2: Tính.

a) 647253 – 285749 = ?

Trừ theo thứ tự từ phải sang trái:

 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.

 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.

 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.

 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.

 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.

 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.

647 253 - 285749 = 361504

* Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a. 987 864 - 783 251

969 696 - 656 565

b. 839 084 – 46 937

628 450 – 35 813

ppt 13 trang ngocanh321 7160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 30: Phép trừ - Năm học 2019-2020 - Đỗ Thị Mộng Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đỗ Thị Mộng ThườngTOÁNTrường TH Tôn Đức Thắng Lớp 4/5Phép trừ KIỂM TRA BÀI CŨ 8352 + 1026 = ? 7859 + 1728 = ? 8 352 1 026+ 7 859 1 7289 587+9 378* Đặt tính rồi tính:Số bị trừSố trừHiệu865 297 – 450 237 = ? Trừ theo từ phải sang trái: 240514865279 – 450237 = 415042a) 865 279 – 450 237 = ?- 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.- 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.- 6 trừ 5 bằng 1, viết 1.- 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.- 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.865 279450 237-865279 – 450237 = .. * Trừ theo từ phải sang trái:405163647 253 - 285749 = 361504b. 647253 – 285749 = ?647 253285 749-- 2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.- 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.- 5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.- 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.- 4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.- 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1.647 253 - 285749 = ..b. 647 253 – 285 749 = ? * Em hãy nêu sự khác biệt của 2 phép tính trên?a. 865 279 – 450 237 = ?- Đây là phép trừ không nhớ- Đây là phép trừ có nhớ865 279 450 237-647 253285 749-3. Hoạt động luyện tậpPhép trừ.* Bài 1: Đặt tính rồi tính.a. 987 864 - 783 251 b. 839 084 – 46 937 783 251 987 864839 084 46 937204 613792 147969 696 - 656 565 628 450 – 35 813 656 565 969 696313 13135 813 628 450 592 637----Thứ sáu, ngày 11 tháng 10 năm 2019Toán* Bài 2: Tính.48 600 – 9 455 80 000 – 48 76565 102 – 13 859941 302 – 298 76448 60080 0009 455-48 765-39 14531 235 * Bài 3. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh.Hà NộiNha Trang TP.Hồ Chí Minh1315km1730km? kmBài giảiQuãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh là:1730 – 1315 = 415 (km)Đáp số: 415km.Tóm tắtBài 4. N¨m nay häc sinh cña mét tØnh miÒn nói trång ®­ưîc 214 800 c©y, n¨m ngo¸i trång ®­ưîc Ýt h¬n n¨m nay 80 600 c©y. Hái c¶ hai n¨m häc sinh cña tØnh ®ã trång ®­ưîc bao nhiªu c©y?N¨m nay214800 c©yN¨m ngo¸i80600 c©y? c©y? c©yBµi giảiSè c©y n¨m ngoái trång lµ:214800 - 80600 = 134200 (c©y)Sè c©y c¶ hai n¨m trång lµ:214800 + 134200 = 349000 (c©y)§¸p sè: 349000 (c©y)628450 – 35813 = ? b. 370320d. 653443Em hãy chọn đáp án đúng?c. 592637a. 382643c65102 – 13859 = ?b. 51253d. 52243c. 51243a. 51353c941302 – 298764 = ?a. 642548b. 642538c. 653548d. 653648bCỦNG CỐ - Xem lại các bài tập. - Làm thêm các bài tập ở nhà. Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_30_phep_tru_do_thi_mong_thuong.ppt