Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ

VD: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm quyển vở. Lan có tất cả quyển vở.

3 + a là biểu thức có chứa một chữ.

Nếu a =1 thì 3 +a = 3 + 1=4, 4 là giá trị của biểu thức 3 + a.

Nếu a =2 thì 3 +a = 3 + 2=5, 5 là giá trị của biểu thức 3 + a.

Nếu a =3 thì 3 +a = 3 + 3=6, 6 là giá trị của biểu thức 3 + a.

Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức: 3+a.

Bài tập 1:

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

a) 6 – b với b = 4

M: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2

b) 115 – c với c = 7

Nếu b = 7 thì 115 – b = 115 – 7 = 8

c) a + 80 với a = 15

Nếu a= 15 thì 15 +a = 15 + 80 = 95

Bài tập3:

 a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10; m = 0.

) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 300.

 

ppt 7 trang ngocanh321 6540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/20/2021Nhiệt liệt chào mừng CÁC THẦY CÔ GIÁO và cÁC eM học sinh VỀ DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY.LỚp 4A8MÔN TOÁN 4Kiểm tra bài cũTính giá trị biểu thức: 5670 – 125 x 2 = 5670 – 250= 5420VD: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm quyển vở. Lan có tất cả quyển vở.CóThêmCó tất cả333 3 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.Nếu a =1 thì 3 +a = 3 + 1=4, 4 là giá trị của biểu thức 3 + a.Nếu a =2 thì 3 +a = 3 + 2=5, 5 là giá trị của biểu thức 3 + a.Nếu a =3 thì 3 +a = 3 + 3=6, 6 là giá trị của biểu thức 3 + a.Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức: 3+a.3 + 13 + 23 + 3. . .3 + a 123a. . .To¸n: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ123aBIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮBiểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ? m + n : 2a - 56 67 – 3 x 5b : 378 – x + 12342 – (53 - p)5 x c + d - 3To¸n: Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):a) 6 – b với b = 4b) 115 – c với c = 7 c) a + 80 với a = 15M: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2Bài tập 2:Viết vào ô trống (theo mẫu):x125 + x810030125 + 8 = 133y - 20y2009601350Bài tập3: a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10; m = 0. b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 300.a.b.125 + 30=155125 + 100 = 225200-20=180960-20=9401350-20=1330Nếu b = 7 thì 115 – b = 115 – 7 = 8 Nếu a= 15 thì 15 +a = 15 + 80 = 95Bài tập 2:Viết vào ô trống (theo mẫu):a)b)x125 + xy - 20y8100302009601350125 + 8 = 133125 + 30 = 155125 + 100 = 225200 – 20 = 180960 – 20 = 9401350 – 20 = 1330BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮTo¸n: a. Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260	 Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250b. Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863 Nếu n = 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573Bài tập3: a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10; m = 0. b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 300.BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮTo¸n: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_4_bieu_thuc_co_chua_mot_chu.ppt