Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35 - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35 - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn

Bài 1: Cá nhân làm bài, đổi vở kiểm tra.

a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917

Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là: 2 835 918

b)Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917.

Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là: 2 835 916

) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:

82 360 945; 7 283 096; 1 574 238.

* 82 360 945: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.

*7 283 096: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.

*1 574 238: Một triệu năm trăm bảy mươi tư nghìn hai trăm ba mươi tám.

a) Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A, 3B, 3C

b) Lớp 3A có 18 HS giỏi toán. Lớp 3B có 27 hs giỏi toán. Lớp 3C có 21 hs giỏi toán.

c)Trong khối Ba: lớp 3B có nhiều học sinh giỏi Toán nhất. Lớp 3A có ít hs gỏi Toán nhất.

d) Trung bình mỗi lớp có: 22 hs giỏi Toán. Ta có:

 ( 18+27+21) : 3 = 22 (học sinh)

 

ppt 7 trang ngocanh321 5030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35 - Trường Tiểu học số 1 Ba Đồn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP4D. TH SỐ 1 BA ĐỒNTIẾT 26: TUẦN 6LUYỆN TẬP CHUNG ( TRANG 35) a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là: 2 835 918b)Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917. Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là: 2 835 916c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:82 360 945; 7 283 096; 1 574 238.Bài 1: Cá nhân làm bài, đổi vở kiểm tra.* 82 360 945: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm. *7 283 096: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.*1 574 238: Một triệu năm trăm bảy mươi tư nghìn hai trăm ba mươi tám.* 82 360 945: giá trị của chữ số 2 là: 2 000 000*7 283 096: giá trị của chữ số 2 là: 200 000*1 574 238: giá trị của chữ số 2 là: 200c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:82 360 945; 7 283 096; 1 574 238.Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống: ( Cá nhân)475 36 > 475 836; b) 9 3 876 5 75kg d) tấn 50kg = 2750kg 475 936 > 475 836; b) 903 876 5 075kg d) 2 tấn 750kg = 2750kg a) Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A, 3B, 3Cb) Lớp 3A có 18 HS giỏi toán. Lớp 3B có 27 hs giỏi toán. Lớp 3C có 21 hs giỏi toán.c)Trong khối Ba: lớp 3B có nhiều học sinh giỏi Toán nhất. Lớp 3A có ít hs gỏi Toán nhất. d) Trung bình mỗi lớp có: 22 hs giỏi Toán. Ta có: ( 18+27+21) : 3 = 22 (học sinh)Bài 4: Nhóm đôiNăm 2000 thuộc thế kỉ 20Năm 2005 thuộc thế kỉ 21Thế kỉ XXI kéo dài từ 2001 đến 2100Bài 5: cá nhân- Số tròn trăm từ 540 đến 870: 600; 700; 800 Vậy x = 600; 700; 800 vì: 540 < 600; 700; 800 < 870.DẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_27_luyen_tap_chung_35_truong_tieu_h.ppt