Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Trần Thị Xan

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Trần Thị Xan

1. Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

a) 241324 x 2 = ?

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

 . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

 . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

 . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 2. Nhân với số có một chữ số (có nhớ)

b) 136204 x 4 = ?

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

 . 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.

 . 4 nhân 0 bằng 0, viết 0 .

 . 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 .

 . 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.

. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.

 . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 viết 5

Bài 3: Tính

a, 321 475 + 423 507 × 2 843 275 – 123 568 × 5

 = 321 475 + 847 014 = 843 275 - 617 840

 = 1 168 489 = 225 435

Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?

 

ppt 12 trang ngocanh321 5650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số - Trần Thị Xan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯƠNG GIÁN 2Giáo viên: Trần Thị XanNhiệt liệt đón chào Các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpKIỂM TRA BÀI CŨa) 241324 x 2 = ? 241324 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.241 324 x 2 = 4826481. Nhân với số có một chữ số (không nhớ) 2x846284 b) 136204 x 4 = ? 136204 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: . 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. . 4 nhân 0 bằng 0, viết 0 . . 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 . . 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 viết 5214325 x 4 = 544806 2. Nhân với số có một chữ số (có nhớ)4x Chú ý: Khi thực hiện các phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau.544860Nhân với số có một chữ sốĐặt tínhLấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất, theo thứ tự từ phải sang trái.Luyện tậpBài 1: Đặt tính rồi tính:a) 341231 × 2 214325 × 4 410536 31231608× 341231 2 682462× 214325 4 857300×b) 102426 × 5 410536 × 3 102426 5 512130×Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé!Ôi! Cây cầu bị gẫy rồi, làm sao mình qua sông đây?Các bạn có thể giúp Thỏ qua sông nếu bạn thực hiện đúng bài tập sau:Tính giá trị biểu thức: 321 475 + 423 507 x 2 843 275 – 123 568 x 5 A! Mình qua sông được rồi. Cảm ơn các bạn nhé! Các bạn giỏi quá!= 321 475 + 847 014= 1 168 489= 843 275 - 617 840= 225 435Bài 3: Tính a, 321 475 + 423 507 × 2 843 275 – 123 568 × 5 = 321 475 + 847 014 = 843 275 - 617 840 = 1 168 489 = 225 435 Bài giải :Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là 850 × 8 = 6800 (quyển truyện)Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là 980 × 9 = 8820 (quyển truyện)Số quyển truyện cả huyện được cấp là Đáp số : 15620 (quyển truyện) 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?Tóm tắt :Vùng thấp :Vùng cao :8 xã9 xã850 quyển truyện980 quyển truyện quyển truyện ?- Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân.DẶN DÒCHUÙC SÖÙC KHOEÛ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_49_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_tran_t.ppt