Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Sơn Lộc

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Sơn Lộc

* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam.

Đề-ca-gam viết tắt là: dag.

1dag = 10g

* Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam.

Héc – tô- gam viết tắt là: hg

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1dag = . g

 10 g = . dag

1hg = dag

10 dag = hg

4 dag = . g

 8 hg = dag

3 kg = hg

7 kg = . g

2 kg 300 g = . g

2 kg 30 g = . g

* Bài 2: Tính

928dag – 274dag =

380g + 195g =

452hg x 3 =

768hg : 6 =

 

ppt 16 trang ngocanh321 9920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Sơn Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN LỘCTOÁNLỚP 4C* Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học?KHỞI ĐỘNGtấntạyếnki-lô-gamgamBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.TOÁN 1dag = 10g* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam.Đề-ca-gam viết tắt là: dag.1g10g100g1kg 1dag = 10g* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam.Đề-ca-gam viết tắt là: dag.* Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam.Héc – tô- gam viết tắt là: hg1g10g100g1kg 1dag = 10g* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam.Đề-ca-gam viết tắt là: dag.* Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam.Héc – tô- gam viết tắt là: hg 1hg = 10dag 1hg = 100gLớn hơn ki-lô-gamBé hơn ki-lô-gamki-lô-gam1tấn= 10tạtấn tạyếnkghgdagg1tạ=10yến1yến=10kg1kg= 10hg1hg=10dag1dag=10g=1000kg1g= 100g=100kg= 1000 g- Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp mấy lần đơn vị bé hơn, liền nó? Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGBài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1dag = .. g 10 g = ... dag 1hg = dag10 dag = hgb. 4 dag = .. g 8 hg = dag 3 kg = hg7 kg = . g2 kg 300 g = .. g2 kg 30 g = .. g101101408030700023002030380g + 195g =928dag – 274dag =452hg x 3 =768hg : 6 =* Bài 2: Tính575g654dag1356hg 128hgLớn hơn ki-lô-gamBé hơn ki-lô-gamki-lô-gam1tấn= 10tạtấn tạyếnkghgdagg1tạ=10yến1yến=10kg1kg= 10hg1hg=10dag1dag=10g=1000kg1g= 100g=100kg= 1000 gBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG* Bài 3: >, 3 tấn 500kg 3500kg=8000kg430 g403 kg Bài giảiBốn gói bánh cân nặng là:150 x 4 = 600 ( g)Hai gói kẹo cân nặng là: 200 x 2 = 400 ( g) Có tất cả số kg bánh và kẹo là: 600 + 400 = 1000(g) Đáp số: 1kg * Bài 4: Có 4 cái bánh, mỗi cái cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi cái cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?Tóm tắt= 1 kg 1 gói bánh : 150 g4 gói bánh : g?1 gói kẹo : 200 g2 gói kẹo : g?4 gói bánh + 2 gói kẹo : kg?CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_19_bang_don_vi_do_khoi_luong_truong.ppt