Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Ngọc Hiển

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Ngọc Hiển

So sánh các số tự nhiên

So sánh 100 99

. Trong hai số tự nhiên:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 <>

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?

+ Cả hai số đều có năm chữ số.

- So sánh chữ số hàng chục nghìn?

+ Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 <>

- Vậy ta điền dấu gì?

* So sánh 123565 123565

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.

- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số?

- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1<5;><5; )="" rõ="" ràng="" 0="" là="" số="" tự="" nhiên="" bé="" nhất:=""><><2; .="" số="" ở="" xa="" gốc="" 0="" hơn="" là="" số="" lớn="" hơn="" (="" chẳng="" hạn:="" 12="">11; 12>10; ).

 

ppt 15 trang ngocanh321 2890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trường Tiểu học Phan Ngọc Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN NGỌC HIỂNToán – Lớp 4A1So sánh và xếp thứ tựCác số tự nhiên KIỂM TRA BÀI CŨ* Đọc các số sau và nêu giá trị của chữ số 4 trong mỗi số:45 657 235 ; 145 657 ; 14 565 700 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênSo sánh các số tự nhiênSo sánh 100 99và- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?+ Số 100 có ba chữ số, số 99 có hai chữ số.- Vậy ta điền dấu gì?>- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.* So sánh 29869 30005và- Số các chữ số ở mỗi số như thế nào?+ Hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 99.+ Cả hai số đều có năm chữ số.- So sánh chữ số hàng chục nghìn?- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.* So sánh 123565 123565và- Các chữ số ở mỗi số như thế nào?- Vậy ta điền dấu gì?=+ Các chữ số ở hai số đều bằng nhau.So sánh các số tự nhiên- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.So sánh các số tự nhiên- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 99.- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.* Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.* Cho dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; .- Em hãy so sánh số đứng trước với số đứng sau?+ Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( chẳng hạn 8 8).- Em có nhận xét gì về số ở gần gốc tia số với các số khác trên tia số?012345678910111213- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).So sánh các số tự nhiênSo sánh các số tự nhiên* Nhận xét: Trong dãy số tự nhiên 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9; . Số đứng trước bé hơn số đứng sau ( Chẳng hạn: 8 8).- Trên tia số: Số ở gần sốc 0 hơn là số bé hơn ( Chẳng hạn: 1 11; 12>10; ).2. Xếp thứ tự các số tự nhiên* Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869. - Để xếp thứ tự các số theo yêu cầu, em làm như thế nào?a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn là:+ So sánh các số.* Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.a. Xếp thứ tự từ bé đến lớn .b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé .b. Xếp thứ tự từ lớn đến bé là:7698;7869;7896;7968.7698.7869;7896;7968;>> =* Bài 1:* Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a. 8316; 8136; 8361. b. 5724; 5742; 5740. c. 64 831; 64 813; 63 841.* Bài giải:a. 8136; 8316; 8361.b. 5724; 5740; 5742.c. 63 841; 64 813; 64 831. * Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a. 1942; 1978; 1952; 1984. b. 1890; 1945; 1969; 1954.* Bài giải:a. 1984; 1978; 1952; 1942.b. 1969; 1954; 1945; 1890. DAËN DOØCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_16_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu.ppt