Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.

Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.

Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.

2. Viết số, biết số đó gồm:

a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.

b. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị

3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau:

- Nước nào có số dân nhiều nhất?

+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.

Nước nào có số dân ít nhất?

+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.

 

ppt 10 trang ngocanh321 4860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 13: Luyện tập trang 17 - Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔN ĐỨC THẮNGToán – Lớp 4/4Luyện tập (Trang 17)KIỂM TRA BÀI CŨ* Viết số: 	- Ba tr¨m hai mư­¬i b¶y triệu không nghìn hai trăm năm mươi: 327 000 250Số Đọc Giá trị chữ số 3 a. 35 627 449 b. 123 456 789 c. 82 175 263 d. 850 003 200 1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số:Luyện tậpToán Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.30 000 000Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.3 000 000Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.3Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.3 0002. Viết số, biết số đó gồm: Số Viết sốa. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.a. 5 chục triệu, 7 triệu , 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vịb. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vịa. 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị5 760 34257 634 00250 076 3425 706 3423. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng sau: Tên nướcSố dânViệt Nam 77 263000Lào 5 300 000Cam-pu-chia 10 900 000Liên bang Nga 147 200 000Hoa Kỳ 273 300 000Ấn Độ 989 200 000- Nước nào có số dân nhiều nhất?- Nước nào có số dân ít nhất?+ Ấn Độ có số dân nhiều nhất: 989 200 000 người.+ Nước có số dân ít nhất là: Lào với 5 300 000 người.* Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.- Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ.4. Cho biết : Một nghìn triệu gọi là một tỉ.ViếtĐọc1 000 000 000“Một nghìn triệu”hay “ Một tỉ”5 000 000 000“Năm nghìn triệu” hay315 000 000 000. “ Ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay hay “ Ba tỷ”Viết vào chỗ chấm theo mẫu:“ Năm tỷ”“ Ba trăm mười lăm tỷ”3 000 000 000 “Ba nghìn triệu”5. Trong lược đồ SGK có ghi số dân của một số tỉnh, thành phố năm 2003, đọc số dân của các tỉnh thành phố đó: (Không làm)Tỉnh, (Thành phố)Số dânHà GiangHà NộiQuảng BìnhGia LaiNinh ThuậnTP. Hồ Chí MinhCà Mau648 1003 00700818 3001 075 200546 1005 554 8001 181 200DAËN DOØCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_13_luyen_tap_trang_17_truong_tieu_h.ppt