Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 123: Luyện tập trang 133 - Nguyễn Thị Kim Huế
Bài 1: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 2/9 x 5
= 2/9 x 5/1
= 2x5/9x1 = 10/9
Ta có thể viết gọn:
2/9 x 5 = 2x5/9 = 10/9
a) 9/11 x 8
b) 5/6 x 7
c) 1 x 5/4
d) 5/8 x 0
Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số.
Mọi phân số khi nhân với 1 vẫn bằng chính phân số đó.
Mọi phân số khi nhân với 0 thì bằng 0.
Bài 2
Mẫu 2 x 3/7 = 2/1 x 3/7 = 2x3/1x7 = 6/7
Ta có thể viết gọn
2 x 3/7 = 2x3/ 7 = 6/7
a) 4 x 6/7
b) 3 x 4/11
c) 1x 5/4
Muốn nhân số tự nhiên với phân số ta lấy số tự nhiên nhân với tử số của phân số và giữ nguyên mẫu số của phân số.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 123: Luyện tập trang 133 - Nguyễn Thị Kim Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLUYỆN TẬP (Tr 133-134)GV: Nguyễn Thị Kim HuếTrường TH Nghĩa An ToánKiểm tra bài cũTính: 33 7x3 15 2x== 1 7 3 10 Toán Luyện tập1. Tính ( theo mẫu) Ta có thể viết gọn như sau:a) Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta làm như thế nào? Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số. Toán Luyện tập1. Tính ( theo mẫu)a) Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phân số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số của phân số. Mọi phân số khi nhân với 1 vẫn bằng chính phân số đó.= 0 Mọi phân số khi nhân với 0 thì bằng 0. Toán Luyện tập2. Tính ( theo mẫu) Ta có thể viết gọn như sau:2 x 2 x 4 x 3 x 1 x 0 x Bài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả và ;Vậy = HoặcBài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả và ;Vậy = Hoặc Toán Luyện tập4. Tính rồi rút gọn: xxxToánLuyện tập4. Tính rồi rút gọn: xxx= 1 ToánCủng cố - dặn dò- Làm bài trong vở bài tập- Chuẩn bị trước bài: Luyện tập Luyện tập5/20/2021Chúc các em có buổi học vui vẻ!Xin cám ơn!!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_123_luyen_tap_trang_133_nguyen_thi.ppt