Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 108: Luyện tập trang 120 - Cao Chí Đoàn

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 108: Luyện tập trang 120 - Cao Chí Đoàn

Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta làm thế nào ?

Trong hai phân số cùng mẫu số:

Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Nhận xét :

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

Nếu tử số và mẫu số bằng nhau thì phân số đó bằng 1.

Nhận xét : Các phân số đều là những phân số như thế nào ?

Các phân số đều là những phân số có cùng mẫu số.

 

pptx 11 trang ngocanh321 1830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 108: Luyện tập trang 120 - Cao Chí Đoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN BÀOTOÁNLUYỆN TẬP (TR.120)GV: CAO CHÍ ĐOÀNKIỂM TRA BÀI CŨSo sánh hai phân số sau : và b) Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta làm thế nào ?Trong hai phân số cùng mẫu số:Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.Bài 2. So sánh các phân số sau với 1 : ; ; ; ; ; ; Muốn so sánh phân số với 1, ta làm thế nào ?Nhận xét :Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.Nếu tử số và mẫu số bằng nhau thì phân số đó bằng 1.Bài 2. So sánh các phân số sau với 1 : 1 1 1Bài 3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :a) ; ; .b) ; ; .c) ; ; .d) ; ; .Nhận xét : Các phân số đều là những phân số như thế nào ?Các phân số đều là những phân số có cùng mẫu số.Muốn so sánh các phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào ?Trong hai phân số cùng mẫu số:Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.Bài 3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :a) ; ; .b) ; ; .c) ; ; .d) ; ; .a) ; ; .b) ; ; .c) ; ; .d) ; ; .DẶN DÒ :HOÀN THÀNH BÀI 108 TRONG VỞ BTT.CHUẨN BỊ BÀI SAU : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_108_luyen_tap_trang_120_cao_chi_doa.pptx