Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2

Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau:

* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

Bài 2:

Tính rồi so sánh kết quả:

a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)

18 : 3 =6

18 x 4) : (3 x 4) =72:12 = 6

18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)

b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)

81 : 9 = 9

(81 : 3) : (9 : 3)= 27:3 = 9

b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3

Nhận xét:

Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.

 

ppt 12 trang ngocanh321 2700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau - Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG ĐÔNG 2Toán – Lớp 4DPhân số bằng nhau.GIÁO VIÊN: LÊ VĂN HUÔL * Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:kg:Hai phần năm ki-lô-gam.m:giờ: 7 8 2 5 15 16a)b)c)Bảy phần tám mét.Mười lăm phần mười sáu giờ.KIỂM TRA BÀI CŨ.* Bài 2: Viết các phân số:a) Một phần bảy:b) Sáu phần chín:c) Năm mươi tư phần một trăm: 1 7 6 9 54 100a) Có hai băng giấy như nhau.- Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần,tức là tô màu .. băng giấy. 3 4 3 4- Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu 6 phần.tức là tô màu .. băng giấy. 6 8 6 8 Ta thấy:- - - - - - - - - - - - - - - - 3 4 6 8 băng giấy bằng băng giấy. Như vậy: 3 4 6 8= ToánPhân số bằng nhaub) Nhận xét: 3 4 3 4 6 8 6 8=- - - - - - - - - - - - Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ bản của phân số như sau: * Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 3 x 2 4 x 2= 6 8 3 4= 6 : 2 8 : 2=* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho. 15 : 35 :Viết số thích hợp vào ô trống:Bài 1: 48 16a)b)= 2 5 2 x 3 5 x 3=6= 4 7 4 x 2 7 x 2== 3 8 3 x 8 x 4== 6 15 6 :15 : ==1535== 48 : 8 16 :=3 2 5 2 3==318604=563216 3 4=6158144123233557862410712;;;.;;;;Tính rồi so sánh kết quả:Bài 2:a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3) 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4) == 6 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)6:12 972== 9 :3 27Nhận xét:Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia (cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị của thương không thay đổi.18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:= a) =10507510=b) =9 3 5=3215615: 5: 51220x 2* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.ToánPhân số bằng nhauDaën doø Các em xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo CHÀO TẠM BiỆT CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_100_phan_so_bang_nhau_truong_tieu_h.ppt