Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 113: Luyện tập chung trang 124 - Năm học 2020-2021
2. Đặt tính rồi tính
53 867 + 49 608
c) 864752 - 91846
c) 482 x 307
d) 18490 : 215
Câu 1
Lớp học có 10 học sinh trai và 12 học sinh gái.
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinhcủa lớp học đó là:
Câu 4
An có 3 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 113: Luyện tập chung trang 124 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4Luyện tập chung( Trang 124 -125). 355898vµa)13757vµb)3555vµc)13172517vµd)So sánh các phân số sau:5898 v× 13 > 5nªn3555 <v× 3 < 5nªn13172517 <v× 13 < 25nªnToánLuyện tập chung (Tr.124 – 125) 72. Đặt tính rồi tính53 867 + 49 608c) 864752 - 91846c) 482 x 307d) 18490 : 215Bài làm864 75291 846772 9061 29018 490215 00086 53 867 49 608 103 475+482 307 3374x144601479748Câu 1Câu 2Câu 5Câu 3Câu 4Thö tµi to¸n häcTrò chơi9Câu 1A1012B1022C1222Lớp học có 10 học sinh trai và 12 học sinh gái. Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của lớp học đó là:10Câu 2A23B815C814Phân số nào dưới đây bằng: 47Câu 3A25B820CCả 2 phân số trênPhân số nào dưới đây bằng: 410Câu 4A33B36An có 3 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong số viên bi của An là:C39Câu 5Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A5434;134;B5464;44;C5434;14;Chào tạm biệt !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_4_bai_113_luyen_tap_chung_trang_124_nam.ppt