Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Chủ đề: So sánh hai phân số

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Chủ đề: So sánh hai phân số

GHI NHỚ:Trong hai phân số cùng mẫu số:

Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.2. VỚI HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ

GHI NHỚ

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể làm theo thứ tự sau:

 1- Quy đồng mẫu số (hoặc rút gọn)hai phân số đó.

 2 - So sánh các tử số của hai phân số mới.

Mai ăn 3/8 cái bánh. Hoa ăn 2/5 cái bánh đó.

Ai ăn nhiều bánh hơn?

ppt 10 trang ngocanh321 4440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Chủ đề: So sánh hai phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánSO SÁNH HAI PHÂN SỐVí dụ:So sánh hai phân số25và35Nhìn hình vẽ ta thấy:ABCD25352535 2525=1. VỚI HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐThực hành:Bài 1:So sánh hai phân số:a)37và5743và2378và58 2 11và 911b)d)c)Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:124573và111vàvà415 và 14541và 14747và 1Bài 4: >; Dựa vào hình vẽ ta có:2. VỚI HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐVí dụ 1. So sánh hai phân số :vàvàvàTa có: ==Vì : >Chọn MSC: 24Chọn MSC: 10b)a)c)2. VỚI HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ vàvàVí dụ 2. Rút gọn rồi so sánh hai phân số :Có: ==Vì: >2. VỚI HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐNênNên Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể làm theo thứ tự sau: 1- Quy đồng mẫu số (hoặc rút gọn)hai phân số đó. 2 - So sánh các tử số của hai phân số mới.GHI NHỚ2. VỚI HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐMai ăn cái bánh. Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?3825Trả lời :Mai ăn38cái bánh tức là ăn1540cái bánh.Hoa ăn25cái bánh tức là ăn1640cái bánh.Vì15401640>nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.Quy đồng mẫu số: 38=3 x 58 x 5=154025=2 x 85 x 8=1640

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_chu_de_so_sanh_hai_phan_so.ppt