Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 99: Luyện tập trang 110
Câu 1. Phân số lớn hơn 1 là:
a. Phân số có tử số bé hơn mẫu số.
b. Phân số có tử số bằng mẫu số.
c Phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
Câu 2. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số:
aTử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
b. Tử số là số chia và mẫu số là số bị chia.
c. Tử số là số tự nhiên và mẫu số là số chia.
Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 99: Luyện tập trang 110", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNGCâu 1. Phân số lớn hơn 1 là:a. Phân số có tử số bé hơn mẫu số.b. Phân số có tử số bằng mẫu số.c. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số.cCâu 2. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số:a. Tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.b. Tử số là số chia và mẫu số là số bị chia.c. Tử số là số tự nhiên và mẫu số là số chia.aCâu 3. Kết quả của phép chia 5 : 4 làa. 45b. 54c. 55bBÀI: LUYỆN TẬP (TRANG 110)1. Đọc các số đo đại lượng12kg:58m:1912 giờ:6100 m:1. Đọc các số đo đại lượng12kg:Một phần hai ki-lô-gam1. Đọc các số đo đại lượng12kg:58m:1912 giờ:6100 m:Một phần hai ki-lô-gamNăm phần tám mét1. Đọc các số đo đại lượng12kg:58m:1912 giờ:6100 m:Một phần hai ki-lô-gamNăm phần tám métMười chín phần mười hai giờSáu phần một trăm mét2. Viết các phân sốMột phần tư:Sáu phần mười:Mười tám phần tám mươi lăm:Bảy mươi hai phần một trăm:146101885 721003. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 18143201=====811101321141 Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_bai_99_luyen_tap_trang_110.ppt