Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 83: Luyện tập chung trang 91 - Năm học 2020-2021
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
Cách 1
Số học sinh nam của trường là :
( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh)
Số học sinh nữ là :
672- 280 = 382 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Cách 2
Số học sinh nữ của trường là :
( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)
Số học sinh nam là :
672 - 382 = 290 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 83: Luyện tập chung trang 91 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy giỏo, cụ giỏo Về dự giờ mụn Toỏn –Lớp 4AGiỏo viờn: tran thi hong camToánTiết 83 : Luyện tập chung SGK/ 91:Bài 1 : SGK Thứ tư, ngày 30 thỏng 12 năm 2020 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1:Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?b) Phép cộng 24 675 45 327 Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 c) Phép trừ 8 634 3 059 Có kết quả là :d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ? A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q 7 cm4 cm4 cm3 cm3 cm9 cm8 cm10 cmMN P QMA. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ? A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296Lớp đơn vị Hàngđơn vịHàngchụcHàngtrămHàngnghìnHàngchục nghìnHàngtrăm nghìn9Lớp nghìnBài 1:7682Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. b) Phép cộng 24 45 Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 70 002Bài 1:Luyện tập chung637257 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. c) Phép trừCó kết quả là : A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575 5 5 7 5 Bài 1:35496083Luyện tập chungd) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số 67200 80Bài 1:Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số 67200 8083240000Bài 1:Luyện tập chung Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ?MNPQA. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q 7 cm9 cm4 cm3 cm8 cm10 cm28 cm27 cm32 cm30 cm4 cm3 cmBài 1:P22222 Đáp án đúng a) B. 29 687C. 70 002 b) c) d) D. 5 575C. Ba chữ số e) C. Hình P Luyện tập chungBài 1:ToánTiết 83 : Luyện tập chung SGK/ 91:SGKBài 1 : Bài 2 : M01234567( Giờ )Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển : Số giờ có mưaChủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy( Ngày)ToánTiết 83 : Luyện tập chung SGK/ 91:SGKBài 1 : Bài 2 : M01234567( Giờ )Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển : Số giờ có mưaChủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy( Ngày)TOÁN : Luyện tập chung SGK/ 91:SGKBài 1 : Bài 2 : MiệngBài 3 : VởCách 1 Số học sinh nam của trường là : ( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh) Số học sinh nữ là : 672- 280 = 382 ( học sinh ) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh Cách 2Số học sinh nữ của trường là : ( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)Số học sinh nam là : 672 - 382 = 290 ( học sinh ) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh 290 + 92 = 382 ( học sinh)382 – 92 = 290 ( học sinh)Bài làm:Tổng - Hiệu – Số lớn – Số béSố bé = ( tổng – hiệu ) : 2Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2Bài 3:Luyện tập chung Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ? 67292TOÁN : Luyện tập chung SGK/ 91:Bài 1 : SGKBài 2 : MBài 3 : Vở
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_bai_83_luyen_tap_chung_trang_91_nam.ppt