Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
Mỗi đơn vị đo khối lưuợng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
2. Vi?t s? thớch h?p vào ch? ch?m:
1 yến = ...kg
2 yến = ... kg
10kg = ...yến
7 yến = ... kg
2 yến 5kg = ... kg
7 yến 2kg = ...kg
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 18: Yến, tạ, tấn - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũThứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg 1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yếnThứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến100 1 tạ = kgThứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2013TOÁN:Yến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn. a) Đơn vị yến: 1 yến = 10 kg b) Đơn vị tạ: 1 tạ = 10 yến 1 tạ = kg100 c) Đơn vị tấn: 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = kg1000 Thứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấn 1. Giới thiệu đơn vị đo khối lưựợng yến, tạ, tấn. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg Mỗi đơn vị đo khối lưượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lầnThứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấnToán: yến, tạ, tấn Luyện tập:Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 yến = ... kg 2 yến = ... kg 10kg = ... yến 7 yến = ... kg 2 yến 5kg = .... kg 7 yến 2kg = ... kg727020110272. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:Thứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấn2. Luyện tập:Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :b) 1 tạ = ... yến 3 tạ = ... yến 10 yến = ... tạ 8 tạ = ... yến 1tạ = ... kg 5 tạ = ... kg 100kg = ... tạ 5 tạ 8 kg = ... kg1301005081015008002. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:Thứ Tư ngày 28 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấnc) 1 tấn = ... tạ 4 tấn = ... tạ 10 tạ = ... tấn 9 tấn = ... tạ 1tấn = ... kg 7 tấn = ... kg 1000kg = ... tấn 3 tấn 50 kg = ... kg2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :10111000305070009040Thứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020ToỏnYến, tạ, tấnThứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2013TOÁN:Yến, tạ, tấn3. > V ><< = =Thứ Tư ngày 30 thỏng 9 năm 2013TOÁN:Yến, tạ, tấn4.Bài giải Đổi 2 tấn 9 tạ = 29 tạCon bũ cõn nặng số tạ là: 29 – 27 = 2 ( tạ )Cả voi và bũ cõn nặng số tạ là: 29 + 2 = 31 ( tạ ) Đỏp số: 31 tạ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_bai_18_yen_ta_tan_nam_hoc_2020_2021.ppt