Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng

Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng

* Tính giá trị của các biểu thức trong bảng sau:

* So sánh giá trị của hai biểu thức a+b và b+a trong bảng sau:

- Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:

a + b = b + a

* Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

* Bài 1: Nêu kết quả tính

a. 468 + 379 = 847

 379 + 468 =

b. 6509 + 2876 = 9385

 2876 + 6509 =

c. 4268 + 76 = 4344

 76 + 4268 =

 * Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

 48 + 12 = 12 +

65 + 297 = + 65

 + 89 = 89 + 177

b. m + n = n +

 84 + 0 = + 84

 a + 0 = + a =

 

ppt 9 trang ngocanh321 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4Tính chất giao hoán của phép cộng. KIỂM TRA BÀI CŨ*Tính rồi nêu giá trị của biểu thức: a1001000b2004000a + bb + a 300 300 5000 5000ToánTính chất giao hoán của phép cộng. * Tính giá trị của các biểu thức trong bảng sau:a20b30a + bb + a350+250 = 600 1208+2764 = 3972250+350 = 6002764+1208 = 397220+30=50 30+20=50 * So sánh giá trị của hai biểu thức a+b và b+a trong bảng sau:- Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:a + b b + a=* Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.35025012082764 * Bài 1: Nêu kết quả tínha. 468 + 379 = 847 379 + 468 = 847 9385 4344 c. 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 =b. 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = * Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 48 + 12 = 12 + 65 + 297 = + 65 + 89 = 89 + 177 48 297 177 b. m + n = n + 84 + 0 = + 84 a + 0 = + a = m00a a. 2975 + 4017 4017 + 2975 2975 + 4017 4017 + 3000 2975 + 4017 4017 + 2900 * Bài 3 : >; <>CỦNG CỐ - DAËN DOØCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_4_bai_33_tinh_chat_giao_hoan_cua_phe.ppt