Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2021-2022 Trần Thị Việt Hà

ppt 10 trang Thạch Dũng 28/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2021-2022 Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2021
 Luyện từ và câu
* Tìm danh từ chung, danh từ riêng. 
 thủ đô Hà Nội; nước Việt Nam
 đại tướng Võ Nguyên Giáp Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2021
 Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: 
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ 
 giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa 
 bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một 
 học sinh có lòng ........ . Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ......... 
 Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay 
 mặc cảm, ....... nhất cũng dần dần thấy ....... hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê 
 bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, 
 nên không làm bạn nào ........ .Lớp 4A chúng em rất ......... về bạn Minh.
 (Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) - Nghĩa của các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái 
 * Tự tin: tin vào bản thân mình
 * Tự ti: tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin
* Tự trọng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
 * Tự kiêu: tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác
 * Tự hào: lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có
 * Tự ái: khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi 
 thường * Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: 
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò 
giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi 
học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách 
điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học 
sinh có lòng ................tự trọng . Là học sinh giỏi nhất trường nhưng 
Minh không ..............tự kiêu . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt 
tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ............tự ti nhất 
cũng dần dần thấy .............tự tin hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê 
bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp 
ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ............tự ái . Lớp 4A chúng 
em rất ...............vềtự hào bạn Minh. 
 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
 Nghĩa Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lý 
tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành
- Trước sau như một, không gì lay trung hậu
chuyển nổi.
 - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. trung kiên
 - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước trung thực
 sau như một.
 Ngay thẳng, thật thà. trung nghĩa Bài 3. Xếp cá c từ ghép trong ngoăc̣ đơn thành 
 hai nhóm dưạ theo nghiã củ a tiếng trung 
 (trung biǹ h, trung thành, trung nghiã ,
 trung thưc̣ , trung thu, trung hâụ , trung kiên,trung tâm.)
a. Trung co nghiã la 
 ́ ̀ M: trung thu, trung biǹ h, trung tâm.
 “ở giữa”. 
 b. Trung có nghiã là M : t r u n g t h a ̀ n h , trung nghiã , trung thưc̣ ,
 “ môṭ lòng môṭ da”̣ trung hâụ , trung kiên.
 Bài 4 . Đăṭ câu vớ i môṭ từ đã cho trong bài tâp̣ 3
 - Đêm hội Trung thu ở làng em rất vui. Bài 3. Xếp cá c từ ghép trong ngoăc̣ đơn thành hai nhóm dưạ theo 
nghiã củ a tiếng trung 
a. Trung co nghiã la 
 ́ ̀ M: trung thu, trung biǹ h, trung tâm.
 “ở giữa”. 
b. Trung có nghiã là M : t r u n g t h a ̀ n h , t r u n g nghiã , trung thưc̣ ,
 “ môṭ lòng môṭ da”̣ trung hâụ , trung kiên.
 Bài 4 . Đăṭ câu vớ i môṭ từ đã cho trong bài tâp̣ 3
- Đêm hội Trung thu ở làng em rất vui.
- Các chiến sĩ luôn trung thành với Tổ quốc.
- Phụ nữ Việt Nam là những con người trung hậu, đảm đang. Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có 
 C1 T Ự T I N D1
 C2 T R U N G H Ậ U D2
 C3 T R U N G T H Ự C D3
 C4 T Ự H À O D4
 T Ự T R Ọ N G 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_bai_mo_rong_von_tu_tr.ppt