Bài giảng dự giờ môn Toán Khối 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài giảng dự giờ môn Toán Khối 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2

10 : 2 = 5

32 : 2 = 16

14 : 2 = 7

36 : 2 = 18

28 : 2 = 14

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

10 : 2 = 5

32 : 2 = 16

14 : 2 = 7

36 : 2 = 18

28 : 2 = 14

Số chia hết cho 2 là số chẵn

Chẳng hạn: 0; 2; 4; 6; 8; ;156; 158; 160; . là các số chẵn.

Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:

a) Số nào chia hết cho 2 ?

b) Số nào không chia hết cho 2 ?

Bài 2 : a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 .

 b)Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2

Ghi nhớ

Dấu hiệu chia hết cho 2:

 Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.

 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.

Số chẵn, số lẻ:

* Số chia hết cho 2 là số chẵn.

* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

 

ppt 20 trang ngocanh321 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng dự giờ môn Toán Khối 4 - Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4/1Dấu hiệu chia hết cho 2. KHỞI ĐỘNG Đặt tính rồi tính:49675 + 15204 96470 - 54823Thực hiện các phép tính sau:10 : 2 = 32 : 2 = 14 : 2 = 36 : 2 = 28 : 2 = 11 : 2 = 33 : 2 = 15 : 2 =37 : 2 = 29 : 2 = 516718145 (dư 1) 16 (dư 1)7 (dư 1)18 (dư 1)14 (dư 1)Thực hiện các phép tính sau:10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5 (dư 1)33 : 2 = 16 (dư 1)15 : 2 = 7 (dư 1)37 : 2 = 18 (dư 1)29 : 2 = 14 (dư 1)10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 14Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.11 : 2 = 5 (dư 1)33 : 2 = 16 (dư 1)15 : 2 = 7 (dư 1)37 : 2 = 18 (dư 1)29 : 2 = 14 (dư 1) Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Số chia hết cho 2 là số chẵn Chẳng hạn: 0; 2; 4; 6; 8; ;156; 158; 160; ... là các số chẵn. 10 : 2 = 532 : 2 = 1614 : 2 = 736 : 2 = 1828 : 2 = 1411 : 2 = 5 (dư 1)33 : 2 = 16 (dư 1)15 : 2 = 7 (dư 1)37 : 2 = 18 (dư 1)29 : 2 = 14 (dư 1)Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; 9; ;567; 569; 571;...là các số lẻ.Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:a) Số nào chia hết cho 2 ?b) Số nào không chia hết cho 2 ?35ab8998100074486775368468357828401Bài 2 : a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 . b)Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2VUI HỌC TOÁNĐúng ghi Đ sai ghi S. 1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,8 thì chia hết cho 2.Đ 2. Số 5 677 là số chia hết cho 2. 3. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 4. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ. 5. Số 890 là số chia hết cho 2. 6. Số chia hết cho 2 là số lẻ . 7. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.8. Số 13 578 là số lẻ. 9. Số 349 là số không chia hết cho 2. 10. Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.ĐĐĐĐSSSĐĐDấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.Số chẵn, số lẻ:* Số chia hết cho 2 là số chẵn.* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Ghi nhớCỦNG CỐ - DẶN DÒTẠM BIỆT CÁC EM THÂN YÊU

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_mon_toan_khoi_4_bai_84_dau_hieu_chia_het_ch.ppt