Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

 Ví dụ 2:

Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.

 Một phân số lớn hơn 1 khi nào?

Một phân số bằng 1 khi nào?

Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào?

Nhận xét

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1

Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1

Phân số có tử só bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1

Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng

 phân số:

9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15.

 Bài 1.Viết năm phân số

Lớn hơn 1:

Bằng 1:

Bé hơn 1:

Bài 2. Viết thương của các phép chia sau dưới dạng phân số rồi so sánh các phân số đó với 1
5 : 5; 19 : 8 ; 1: 6
32 : 7 ; 11 : 18 ; 124:34
92 : 63; 425 : 901 ; 162 : 4 725: 148; 421 : 305 ; 1624:2505

ppt 14 trang ngocanh321 4090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số:  3 : 7 ; 5 : 16 Kiểm tra bài cũ: Toán: .Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn? quả cam. Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2020ToánPhân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. quả cam.Ta có: Số phần cam của mỗi người là: 5 : 4 = (quả cam)?>=<111 Một phân số lớn hơn 1 khi nào? Một phân số bằng 1 khi nào? Một phân số nhỏ hơn 1 khi nào?Nhận xétPhân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1Phân số có tử só bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1 Bài tập1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15.Hình 1Hình 2Bài tập 2: Có hai phân số và , phân số nào chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2.a)b)Bài tập 3: Trong các phân số: ; ; ; ; ; . a) Phân số nào bé hơn 1 ?c) Phân số nào lớn hơn 1 ?b) Phân số nào bằng 1 ?VPhân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Bài tập 3:a) Phân số bé hơn 1 là:c) Phân số lớn hơn 1 là:b) Phân số bằng 1 là:VPhân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)Toán:Dặn dòHọc thuộc ghi nhớ, cách so sánh phân số với 1:- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1- Phân số có tử só bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1 2) Hoàn thành các bài tập sau: Bài 1.Viết năm phân sốLớn hơn 1:Bằng 1:Bé hơn 1:Bài 2. So sánh các phân số sau vớ 1 3948201675 978324965;;;Bài 2. Viết thương của các phép chia sau dưới dạng phân số rồi so sánh các phân số đó với 15 : 5; 19 : 8 ; 1: 6 32 : 7 ; 11 : 18 ; 124:3492 : 63; 425 : 901 ; 162 : 4 725: 148; 421 : 305 ; 1624:2505- Hoàn thành các bài tập trong Vở bài tập Toán 4, tập 2 (trang 17)- Đọc trước và chuẩn bị các bài tập trong bài Phân số bằng nhau( SGK, tr111- 112)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_98_phan_so_va_phep_chia_so_tu_nhien.ppt