Ài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35

Ài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35

Bài 1:

Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917

b. Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917

c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360 945 , 7 283 096 , 1 547 238.

Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:

- Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005.

a. Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp: 3A, 3B, 3C.

b. Khối lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán, 3B có 27 học sinh giỏi toán, Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.

c. Trong khối lớp Ba : lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất , lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.

Bài 4: Trả lời các câu hỏi sau :

a. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?

Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.

b. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI.

 

ppt 10 trang ngocanh321 3480
Bạn đang xem tài liệu "Ài giảng môn Toán Khối 4 - Bài 27: Luyện tập chung trang 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học sinh Lớp a. Khối lớp 4 có mấy lớp , đó là các lớp nào ? b. Lớp 4 A có bao nhiêu h/s? Lớp 4 B có bao nhiêu h/s ? Lớp 4 C có bao nhiêu h/s?c. Trong khối lớp 4 , lớp nào có nhiều học sinh giỏi toán nhất ? lớp nào có ít học sinh giỏi toán nhất ? * Quan sát biểu đồ học sinh giỏi toán khối 4 và trả lời các câu hỏi sau: KIỂM TRA BÀI CŨToánLuyện tập chung. ( Trang 35 ) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917b. Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917là: 2 835 918 là: 2 835 916 Bài 1:c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360 945 , 7 283 096 , 1 547 238. 2 000 000200 000200 ..ToánLuyện tập chung* Bài 2 :Viết chữ số thích hợp vào ô trống .a. 475 36 > 475 836b. 9 3 876 5 75 kg 9002d) tấn750kg = 2750kgToánLuyện tập chung- Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005.*Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm: Học sinh Lớp a. Khối lớp Ba có.......... lớp.Đó là các lớp :......... ........ ........a. Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp: 3A, 3B, 3C.- Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005.*Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm: Học sinh Lớp b. Khối lớp 3A có. ......... học sinh giỏi toán , 3B có......... học sinh giỏi toán 3C có ......... học sinh giỏi toán. b. Khối lớp 3A có 18 học sinh giỏi toán , 3B có 27 học sinh giỏi toán, Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.- Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005.*Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm: Học sinh Lớp c. Trong khối lớp Ba : lớp ......... Có nhiều học sinh giỏi toán nhất , lớp......... có ít học sinh giỏi toán nhất. c. Trong khối lớp Ba : lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất , lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất. * Bài 4:Trả lời các câu hỏi sau :a. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?b. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI.ToánLuyện tập chung* Bài 5: Tìm số tròn trăm x, biết : 540 < x < 870 - Các số tự nhiên tròn trăm của x lớn hơn 540 và bé hơn 870 là các số :600,700,800. - Vậy x là các số :600,700,800.ToánLuyện tập chungCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptai_giang_mon_toan_khoi_4_bai_27_luyen_tap_chung_trang_35.ppt