5 Đề kiểm tra giữa học kì I Toán + Tiếng Việt 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nam Hà (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì I Toán + Tiếng Việt 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nam Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên : .. Năm học 2023 - 2024 Lớp : 4A1 Môn : TOÁN Giáo viên coi: . GV chấm: . . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số gồm 7 chục triệu, 2 trăm nghìn , 8 đơn vị viết là: A. 72 008 B. 70 002 008 C. 70 200 000 D. 720 008 b) Chữ số 5 trong số 15 768 420 có giá trị là: A. 5000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000 c) Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 6 503 699 d) Trong số 123 456 789 các chữ số thuộc lớp nghìn là A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 4, 5, 6 D. 7, 8, 9 Câu 2. (1 điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: B C Q E F P O A I ................. ..................... ................... ............................................. ................................................. ............................................... Câu 3:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3tấn 5kg = .......................... kg 2 dm2 4 cm2 = ............................. cm2 2km 15m = ......................... m 3m2 25 dm2 = . dm2 Câu 4: (1 điểm) điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là - Từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chẵn ? - Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: - Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a + b: 5 Với a = 75 , b = 25 ..................................................................................................................................... Với a = 98 , b = 325 ..................................................................................................................................... Câu 6: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính 1 835 x 4 8 725 : 9 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7: (1 điểm) An mua một hộp bút và một ba lô. Một hộp bút có giá tiền là 25 000 đồng. Một ba lô có giá tiền gấp 5 lần giá tiền một hộp bút. An đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Vậy cô bán hàng trả lại An bao nhiêu tiền? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 8: (1 điểm) Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 4 cm, hỏi tấm bìa đó có diện tích bằng bao nhiêu đề xi mét vuông? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 9: (1 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 28m, tính diện tích mảnh vườn đó? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: ( 1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 + 8 + 9 ...................................................................................................................................... b) Rô – bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có 9 chữ số. Số tìm được sau khi di chuyển 2 que tính là ................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA KÌ I - LỚP 4A1 Câu 1: a) B b) D c) C d) C Câu 2. (1 điểm) Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây: B C Q E F P O A I Góc nhọn đỉnh A, cạnh BA, Góc vuông đỉnh O, cạnh OP, Góc tù đỉnh I, cạnh IE, IF. AC OQ Câu 3:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3tấn 5kg = 3005 kg 2 dm2 4 cm2 = 204 cm2 2km 15m = 2015 m 3m2 25 dm2 = 325 dm2 Câu 4: (1 điểm) điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102 - Từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chẵn ? 10 số chẵn - Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998 - Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: 101 Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: a + b: 5 Với a = 75 , b = 25 a + b : 5 = 75 + 25 : 5 = 80 Với a = 98 , b = 325 a + b : 5 = 75 + 325 : 5 = 140 Câu 6: (1 điểm ) 1 835 x 4 8 725 : 9 7340 969 dư 4 Câu 7 Bài giải Giá tiền một ba lô là 25 000 x 5 = 125 000 (đồng) 0,25đ An mua hết tất cả số tiền là: 25 000 + 125 000 = 150 000 (đồng) 0,25 đ Cô bán hàng trả lại An số tiền là: 200 000 – 150 000 = 50 000 ( đồng) 0,25 đ Đáp số: 50 000 đồng 0,25 đ Câu 8: Bài giải Diện tích tấm bìa là: 25 x 4 = 100 (cm2) 0,25 đ Đổi 100 cm2 = 1 dm2 0,5đ Đáp số: 1dm2 0,25 đ Câu 9: Bài giải Độ dài một cạnh mảnh đất là: 28: 4 = 7 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh đất là: 7 x 7 = 49 (m2) 0,25 đ Đáp số: 49 m2 0,25 đ Câu 10: ( 1 điểm) 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6+ 7 + 8 + 9 = (1+9) + (2+8)+(3+7) +(4+6) + 5 = 10+ 10+ 10+ 10 +5= 45 b) Số tìm được sau khi di chuyển 2 que tính là TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp : 4A2 Môn : Toán 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. a. Số 24 534 142 đọc là: A. Hai mươi tư nghìn năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi tư triệu năm trăm ba mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai b. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là : A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 6 503 699 c. Chữ số 9 trong số 921 051 532 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng triệu, lớp triệu B. Hàng trăm triệu, lớp trăm triệu C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng trăm triệu, lớp triệu d. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8m. Diện tích hình vuông là: A. 32m2 B. 64m2 C. 16m2 Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống a) 1 giờ 20 phút = . phút c) 90 tạ = .. yến b) 4 tấn 543 kg = . kg d) 6 dm2 = .. cm2 Câu 3 (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S Trong hình bên có: 5 góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 2 góc bẹt Câu 4: (1 điểm) a. Điền dấu , = a. 436 872 217 45 986 200 b. 309 120 301 100 231 c. 20 000 + 3000 + 500 + 4 . .. 2354 d. 94 002 90 000 + 4000 + 2 b. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn: 1 015 380 9 690 742 ... 256 470 ... 153 900 258 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 7034 × 8 8472 : 5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 326 - ( 50 x ) với = 3 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7 (1 điểm) Một cửa hàng bán gạo ngày đầu bán được 1 tạ 50 kg, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 50 kg, ngày thứ ba bán được gấp 2 lần ngày thứ hai. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 8 (1 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 4 lần. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 9 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 33 + 44 + 55 + 99 + 66 + 77 + 11 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm) Vẽ thêm đường thẳng để tạo thành: a) Góc đỉnh O có số đo 70o b) Góc đỉnh A có số đo 120o ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4A2 Năm học 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 (1 điểm) a b c d C B D B Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : a) 1 giờ 20 phút = 80 phút c) 90 tạ = 9 yến b) 4 tấn 543 kg = 4543 kg d) 6 dm2 = 600 cm2 Câu 3 (1 điểm) Điền: Đ/S/Đ/S Câu 4 (1 điểm) a. Điền dấu , = a. 436 872 217 > 45 986 200 b. 309 120 < 301 100 231 c. 20 000 + 3000 + 500 + 4 > 2354 d. 94 002 = 90 000 + 4000 + 2 b. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn: 1 015 380 → 1 000 000 9 690 742 → 9 700 000 256 470 → 300 000 153 900 258 → 153 900 000 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 56 272 ; 1694 dư 2 Câu 6 (1 điểm) Với y = 3 thì giá trị của biểu thức 326 - ( 50 x ) là: 326 - ( 50 x ) = 326 - ( 50 x 3 ) = 176 Câu 7 (1 điểm) Câu 8 (1 điểm) Đổi 1 tạ 50 kg = 150 kg Chiều rộng của hình chữ nhật là: Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được là 16 : 4 = 4 (cm) 150 – 50 = 100 (kg) Chu vi của hình chữ nhật là: Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được là (16 + 4) x 2 = 40 (cm) 100 x 2 = 200 ( kg) Độ dài cạnh của hình vuông là: Cả ba ngày cửa hàng bán được là: 40 : 4 = 10 (cm) 150 + 100 + 200 = 450 ( kg) Đáp sô: 10 cm Đáp số: 450 kg gạo Câu 9 ( 1 điểm) Câu 10 (1 điểm) a. 33 + 44 + 50 + 99 + 66 + 77 + 11 HS vẽ mỗi góc đúng yêu cầu được 0,5 = (33 + 77) + (44 +66) + (99 + 11) + 50 điểm = 110 + 110 + 110 + 50 = 380 TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI Họ và tên: Năm học: 2023-2024 Lớp: 4A3 Môn: Toán Thời gian làm bài 40 phút(Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 b. Trong các dãy số sau, dãy số nào chỉ có các số chẵn: A. 45, 47, 48, 49 B. 44, 46, 48, 50 C. 29, 30, 31, 32 D. 0, 1, 2, 4 c. Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm? A. 26 734 B. 72 643 C. 63 247 D. 73 462 d. Giá trị của biểu thức (m + n) : p nếu m = 5, n = 19 và p = 3 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 2: (1 điểm) Điền số: 4 yến 5kg = .kg 5 m² 9 dm² = . dm² 21 ngày = tuần 2 giờ = .. phút Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Quan sát hình bên: - Hình bên không có góc vuông - Hình bên không có góc tù - Hình bên có 5 góc nhọn - Số đo góc đỉnh M cạnh MN, MP là 90 Câu 4: (1 điểm) Điền dấu , = a. 436 872 217 .45 986 200 b. 300 436 285 301 100 231 c. 534 000 987 .500 000 000 + 30 000 000 + 4 000 000 + 900 + 80 +7 d. 701 320 600 .700 000 000 + 10 000 000 + 300 000+20 000 + 600 II. Tự luận (6 điểm) Câu 5 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 3 109 x 6 53 146 : 4 Câu 6: (1 điểm) Làm tròn số đến hàng chục nghìn: 85 380 630 742 .. 206 470 153 258 .. Câu 7: (1 điểm) Một của hàng, ngày thứ nhất bán được 1280 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày thứ nhất và ít hơn ngày thứ ba 285 kg gạo. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu kg gạo? Câu 8: (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. Câu 9: (1 điểm) Tìm số tự nhiên a để biểu thức 2 023 x (10 – a) có giá trị bé nhất. Câu 10: (1 điểm) Vẽ thêm đường thẳng để tạo thành: c) Góc đỉnh O có số đo 90o d) Góc đỉnh A có số đo 60o Đáp án Toán Phần trắc nghiệm: Câi 1: (1 điểm)Mỗi ý đúng 0, 25 điểm. a. Đáp án A b. Đáp án B c. Đáp án B d. Đáp án C Câu 2: (1 điểm)Mỗi ý đúng 0,25 điểm. 4 yến 5kg = 45 kg 5 m² 9 dm² = 509 dm² 21 ngày = 3 tuần 2 giờ = 120 phút Câu 3: (1 điểm)Mỗi ý đúng 0,25 điểm: S – S – Đ – Đ. Câu 4: (1 điểm) Điền dấu , = (Mỗi ý đúng 0,25 điểm.) a. 436 872 217 > 45 986 200 b. 300 436 285 < 301 100 231 c. 534 000 987 = 500 000 000 + 30 000 000 + 4 000 000 + 900 + 80 +7 d. 701 320 600 < 700 000 000 + 10 000 000 + 300 000+20 000 + 600 II. Tự luận: Câu 5: (1 điểm)Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm: 362 390 + 523 400 = 885 790 882 635 - 32 310 = 850 325 3 109 x 6 = 18 654 53 146 : 4 = 13 286 (dư 2) Câu 6: (1 điểm) Làm tròn số đến hàng chục nghìn: 85 380 90 000 630 742 630 000 206 470 210 000 153 258 150 000 Câu 7: (1 điểm) Bài gải Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: 1 280 x 2 = 2560 (kg) Ngày thứ ba bán được số kg gạo là: 2 560 + 285 = 2845 (kg) Cả ba ngày của hàng bán được số kg gạo là: 1 280 + 2560 + 2845 = 6 685 (kg) Đáp số: 6 685 kg gạo Câu 8: (1 điểm) Bài gải Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 216 – 384 = 1 832 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (2 216 + 1832) x 2 = 8 096 (cm) Độ dài của cạnh hình vuông là: 8 096 : 4 = 2 024 (cm) Đáp số: 2 024 cm Câu 9: (1 điểm) Vì để biểu thức 2 023 x ( 10 – a) có giá trị bé nhất nên ta có: ( Giá trị bé nhất của biểu thức là 0 nên ta có: ) 2 023 x (10 – a) = 0 10 – a = 0 a = 10 Vây với a = 10 biểu thức 2 023 x ( 10 – a) có giá trị bé nhất. Câu 10: (1 điểm)Mỗi hình vẽ đúng 0, 5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp : 4A4 Môn : Toán 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Đọc và thực hiện yêu cầu của bài: Câu 1 (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số gồm 6 triệu, 2 trăm nghìn và 5 đơn vị viết là : A. 62 005 B. 60 002 005 C. 6 200 005 D. 620 005 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 5 419 267 là A. 4 000 000 B. 400 000 C. 40 000 D. 4 000 Câu 2 (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống: a) 2 yến = 20 kg b) 4 tạ 5 kg = 450 kg c) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ d) 6 tạ 7 yến = 670 yến Câu 3 (1điểm) Nối mỗi góc với tên gọi của nó: Câu 4 (1điểm): a) Giá trị của biểu thức a + b x 5 với a = 500, b = 500 là: A. 300 B. 3000 C. 500 D. 5000 b) Biết x là số tròn chục và 342 < x < 365 . Vậy x là: A. 50, 60. B. 340, 350, 360 . C. 350, 360 D. 350, 360, 370 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 5 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức m x 6 + n - Với m = 215, n = 210 . - Với m = 0, n = 3900 . Câu 6. (1điểm) Đặt tính rồi tính: 13 051 x 7 42 516 : 6 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 7. (1điểm) Một của hàng xăng dầu nhập về 8 500l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 8 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, chiều dài là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau (đơn vị xăng-ti- mét). Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 9 (1điểm)Tìm số tự nhiên x: 29 478 + 7 289 < x < 42 050 – 5 281 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 10 (1điểm)Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA KÌ I lớp 4A4 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. Câu 1 (1 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a) Đáp án C b) Đáp án B Câu 2 (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm: a.Đ - b.S - c.Đ - d.S Câu 3 (1 điểm) : Hình A - góc vuông, hình B - góc tù, Hình C - góc bẹt, hình D - góc nhọn Câu 4 (1 điểm) : - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a) Đáp án B b) Đáp án C II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 5 (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm Tính giá trị của biểu thức m x 6 + n - Với m = 215, n = 210 thì m x 6 + n = 215 x 6 + 210 = 1500 - Với m = 0, n = 3900 thì m x 6 + n = 0 x 6 + 3900 = 3900 Câu 6 (1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. 13 051 x 7 = 91 357 42 516 : 6 = 7 086 Câu 7 (1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm Bài giải Số lít dầu nhập về là: 0,5điểm 8 500 x 4 = 34 000 (lít) Cửa hàng đó nhập về tất cả là: 0,5điểm 8 500 + 34 000 = 42 500 (lít) Đáp số: 42 500 lít Câu 8 (1 điểm) Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 98 cm 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật là: 102 cm 0,25 điểm Chu vi hình chữ nhật là: 0,5 điểm ( 98 + 102) x 2 = 400 (cm) Đáp số: 400 cm Câu 9 (1 điểm) 29478 + 7289 < x < 42050 - 5281 36767 < x < 36769 Vậy x = 36768 Câu 10 (1 điểm) - H vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước ( 0,5 điểm) - Tính được diện tích hình chữ nhật ( 0,5 điểm) Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12( cm2) Đáp số: 12 cm2 TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp : 4A5 Môn : Toán 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1 điểm) a. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là: A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170 b. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998 c. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: A. 190 100 000 B. 190 000 000 C. 200 000 000 D. 190 200 000 d. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8m. Chu vi hình vuông là: A. 32 B. 32m C. 64m Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống a) 4 tấn 50 yến = .yến b) 600 cm2 = .dm2 .cm2 c) 2 giờ 12 phút = .phút d) 540 cm = ..m .cm Câu 3 (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S Hình bên có 4 góc vuông Hình bên không có góc tù Hình bên có 1 góc nhọn Hình bên có 2 góc bẹt Câu 4: (1 điểm) a. Điền dấu , a) 73 882 339 ...... 57 492 492 b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 b. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 567899; 567898; 567897; 567896 B. 978653; 979653; 970653; 980653 C. 865742; 865842; 865942; 865043 D. 754219; 764219; 774219; 775219 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) (29 853 - 2 853) : 9 b) 19 000 + 8 140 x 7 Câu 6 (1 điểm) : a.Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là b. Tìm x: 8 200 - x = 20 000 : 4 . ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7 (1 điểm). Trên đảo có 160 con thỏ trắng. Số thỏ xám ít hơn số thỏ trắng 25 con. Số thỏ đốm nhiều hơn số thỏ xám 30 con. Hỏi trên đảo có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 8 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 9 (1 điểm) Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4A5 Năm học 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 (1 điểm) a b c d A B A D Câu 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : a) 4 tấn 50 yến = 450 yến b) 600 cm2 = 6 dm2 c) 2 giờ 12 phút = 132 phút d) 540 cm = 5m 40cm Câu 3 (1 điểm) Điền: S/S/Đ/Đ Câu 4 (1 điểm) a. Điền dấu , = a) 73 882 339 > 57 492 492 b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 c) 22 222 222 7 000 000 + 800 b. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: D. 754219; 764219; 774219; 775219 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 5. (1 điểm) a) (29 853 - 2 853) : 9 b) 19 000 + 8 140 x 7 = 27 000 : 9 = 19 000 + 56 980 = 3 000 = 75 980 Câu 6 (1 điểm) a. Giá trị của biểu thức 12 : -( 3 - m) với m = 2 là 12 : (3 - 2) = 12 : 1 = 12. b. Tìm x: 8 200 - x = 20000 : 4 8 200 - x = 5 000 X = 8 200 - 5 000 X = 3 200 Câu 7 (1 điểm) Câu 8 (1 điểm) Số thỏ xám: 160 – 25 = 135 con (0,5 điểm) Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: Số thỏ đốm: 135 + 30 = 165 con (0,5 điểm) 2 216 – 384 = 1 832 (cm) (0,5 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: Trên đảo có tất cả có số con thỏ: (2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm) (0,5 đ) 160 + 135 + 165 = 460 con (0,75 điểm) Cạnh hình vuông dài là: 8 096 : 4 = 2 024 (cm) (0,75 điểm) Đáp số; 460con (0,25 điểm) Đáp số: 2 024 cm. (0,25 điểm) Câu 9 ( 1 điểm) Câu 10 (1 điểm) aChữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là HS vẽ mỗi phần đúng yêu cầu được 0. 0,5 điểm Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có: 6 = 3 + 2 + 1 + 0. Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230. TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên : Năm học 2023 - 2024 Lớp : 4A1 Môn : TIẾNG VIỆT Giáo viên coi: . GV chấm: . . Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I. Đọc to (3 điểm) II. Đọc hiểu (7 điểm) ƯỚC VỌNG VÀ HẠT GIỐNG Ngày xưa có hai đứa trẻ đều mang trong mình nhiều ước vọng rất đẹp đẽ. “Làm sao có thể thực hiện được ước vọng?”. Tranh luận hoài, hai đứa trẻ mang theo câu hỏi đến cụ già, mong tìm những lời chỉ bảo. Cụ già cho mỗi đứa trẻ một hạt giống, và bảo: - Đấy chỉ là hạt giống bình thường, nhưng ai có thể bảo quản nó tốt thì người đó có thể tìm ra con đường thực hiện ước vọng! Nói xong cụ già quay lại rồi đi khuất ngay. Sau đó mấy năm, cụ già hỏi hai đứa trẻ về tình trạng bảo quản hạt giống. Đứa trẻ thứ nhất mang ra một chiếc hộp được quấn bằng dây lụa nói: - Cháu đặt hạt giống trong chiếc hộp, suốt ngày giữ nó. Nói rồi nó lấy hạt giống ra cho cụ già xem, thấy rõ hạt giống nguyên vẹn như trước. Đứa trẻ thứ hai mặt mũi xạm nắng, hai bàn tay nổi chai. Nó chỉ ra cánh đồng mênh mông lúa vàng, phấn khởi nói: - Cháu gieo hạt giống xuống đất, mỗi ngày lo tưới nước chăm sóc bón phân diệt cỏ. Cứ thế tới nay nó đã kết hạt mới đầy đồng. Cụ già nghe xong mừng rỡ nói: - Các cháu, ước vọng cũng như hạt giống đó. Chỉ biết khư khư giữ lấy nó thì chẳng có thể lớn lên được. Chỉ khi dùng mồ hôi, sức lực, tưới tắm vun trồng cho nó thì mới có thể biến thành hoa trái, mùa màng bội thu thôi. (Sưu tầm) Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (0,5 điểm) Khi hai đứa trẻ mang theo câu hỏi đến gặp cụ già, chúng nhận được điều gì? A. Cụ già cho mỗi đứa một hạt giống thần kì để biến ước vọng thành sự thật. B. Cụ già mang ước vọng đến cho mỗi đứa trẻ. C. Cụ già cho mỗi đứa một hạt giống bình thường và nói ai bảo quản tốt sẽ tìm được con đường thực hiện ước vọng. Câu 2. (0,5 điểm) Theo em, đứa trẻ thứ hai do đâu mà mặt mũi xạm nắng và hai bàn tay nổi chai? A. Do suốt ngày dong chơi ngoài trời nắng. B. Do chăm chỉ làm việc ngoài đồng ruộng. C. Từ khi mới sinh ra đã thế. Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, để bảo quản hạt giống tốt nhất cần làm thế nào? Câu 4. (1,0 điểm) Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? Câu 5. (0,5 điểm) Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT) những từ gạch chân trong câu sau: Sau đó mấy năm, cụ già hỏi hai đứa trẻ về tình trạng bảo quản hạt giống. Câu 6. (0,5 điểm) Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Đứa trẻ thứ nhất mang ra một chiếc hộp được quấn bằng dây lụa nói: - Cháu đặt hạt giống trong chiếc hộp, suốt ngày giữ nó. A. Để báo hiệu phần giải thích. B. Để báo hiệu lời nói trực tiếp. C. Để báo hiệu phần liệt kê. Câu 7. (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu nêu hoạt động là: A. Ngày xưa có hai đứa trẻ đều mang trong mình nhiều ước vọng rất đẹp đẽ. B. Đứa trẻ thứ hai mặt mũi xạm nắng, hai bàn tay nổi chai. C. Tranh luận hoài, hai đứa trẻ mang theo câu hỏi đến cụ già, mong tìm những lời chỉ bảo. Câu 8. (0,5 điểm) Tìm và viết lại các danh từ chỉ thời gian có trong câu chuyện Câu 9. (0,5điểm) Tìm từ có thể thay thế cho từ được gạch chân trong câu sau Chỉ khi dùng mồ hôi, sức lực, tưới tắm vun trồng cho nó thì mới có thể biến thành hoa trái, mùa màng bội thu thôi. Sức lực - .. vun trồng - Câu 10. (1điểm) Đặt câu nói về việc em đã làm gì để thực hiện ước vọng của mình có sử dụng động từ, gạch chân dưới động từ đó. Câu 11. (0,5điểm) Viết lại tên ngôi trường em đang theo học ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỌC HIỂU 4A1 Câu 1: C Câu 2: B Câu 3. (1,0 điểm) Theo em, để bảo quản hạt giống tốt nhất cần làm thế nào? Để bảo quản hạt giống tốt nhất cần gieo trồng và tưới bón chăm sóc mỗi ngày đểhạt giống có thể biến thành hoa trái, mùa màng bội thu. Câu 4. (1,0 điểm) Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? Chúng ta cần bỏ công sức cố gắng thực hiện thì ước vọng mới thành hiện thực. Câu 5. (0,5 điểm) Sau đó mấy năm, cụ già hỏi hai đứa trẻ về tình trạng bảo quản hạt giống. DT DT ĐT DT ĐT DT Câu 6. B. Để báo hiệu lời nói trực tiếp. Câu 7. (0,5 điểm) Trong các câu sau, câu nêu hoạt động là: C. Tranh luận hoài, hai đứa trẻ mang theo câu hỏi đến cụ già, mong tìm những lời chỉ bảo. Câu 8. (0,5 điểm) Tìm và viết lại các danh từ chỉ thời gian có trong câu chuyện Năm, ngày Câu 9. (0,5điểm) Tìm từ có thể thay thế cho từ được gạch chân trong câu sau Chỉ khi dùng mồ hôi, sức lực, tưới tắm vun trồng cho nó thì mới có thể biến thành hoa trái, mùa màng bội thu thôi. Sức lực – công sức vun trồng– chăm sóc Câu 10. (1điểm) Đặt câu nói về việc em đã làm gì để thực hiện ước vọng của mình có sử dụng động từ, gạch chân dưới động từ đó. Em phải cố gắng học tập chăm chỉ đểthực hiện ước vọng của mình Câu 11. (0,5điểm) Viết lại tên ngôi trường em đang theo học Trường Tiểu học Nam Hà TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ................................................. .. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp : 4A2 Môn: Tiếng Việt 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ..................................................................................................... .................................................................................................... I. Đọc (3 điểm) II. Đọc hiểu (7 điểm): Học sinh đọc thầm bài sau: TÌNH BẠN Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng: - Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá ! Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn: - Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm. Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại. Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn: - Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy. Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa: - Tớ không bỏ cậu đâu. Sóc cương quyết. Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen : - Các cháu có một tình bạn thật đẹp. (Sưu tầm) * Khoanh tròn vào chữ A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 (0,5 điểm) Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì? A. Rủ nhau vào rừng hái hoa. B. Rủ nhau vào rừng hái quả. C. Rủ nhau vào rừng tìm bạn. Câu 2 (0,5 điểm) Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì? A. Vội vàng ngăn Thỏ. B. Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn. C. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây. Câu 3 (1 điểm) Việc làm của Sóc nói lên điều gì? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 4 (1 điểm) Theo em, câu chuyện này ca ngợi điều gì? Bản thân em rút ra được điều gì qua câu chuyện “Tình bạn”? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 5 (0,5 điểm) Câu " Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ" có mấy danh từ? A. Một từ, đó là ................................................................................................. B. Hai từ, đó là ................................................................................................................... C. Ba từ, đó là ...................................................................................................................... D. Bốn từ, đó là .................................................................................................................... Câu 6 (0,5 điểm) Câu nào dưới đây gồm các động từ: A. Rủ, reo, túm, âu yếm B. Rơi, ngã, chùm quả, treo C. Túm, ngã, rủ, lơ lửng D. Lấy, âu yếm, treo, lơ lửng Câu 7. (0,5 điểm) Những dấu hai chấm có trong câu chuyện trên có tác dụng gì? A. Để báo hiệu lời nói trực tiếp. B. Để báo hiệu phần giải thích. C. Để báo hiệu phần liệt kê. Câu 8 (0,5 điểm) Câu nào dưới đây viết đúng tên cơ quan, tổ chức: A. Tập đoàn điện lực Việt Nam B. Trường tiểu học Nam Hà C. Bệnh viện Đa khoa Quốc tế D. Trung tâm y tế phường Nam sơn Câu 9 ( 0,5 điểm) Xác định danh từ và động từ dưới các từ gạch chân trong câu sau: Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ. ....................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm) Viết đúng các tên cơ quan: Nhà máy thủy điện sơn La, Phòng giáo dục và đào tạo quận Kiến An. Câu 11 (1 điểm) Em hãy đặt một câu nói về một người bạn của em, trong đó có sử dụng 1 danh từ và 1 động từ.
Tài liệu đính kèm:
5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_tieng_viet_4_nam_hoc_2023_2.pdf



