Tổng hợp Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Tổng hợp Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Bài 1 (1 điểm).

 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

 A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

 Trong các số sau số nào chia hết cho 2.

 A.48405 B. 46254 C. 90455 D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = .cm2

 A. 4206 B. 42060 C. 4260cm2 D. 4260

Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt A D

B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,

C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn,

 

doc 9 trang cuckoo782 5000
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KT CUỐI KI 1 LỚP 4
STT
Chủ đề
Mức 1,2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
3
1
1
5
Câu số
1,2,5
6
4
2
Đại lượng và đo
đại lượng
Số câu
1
0
0
1
Câu số
3
3
Giải toán
Số câu
1
1
Câu số
8
4
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
7
TS câu
5
2
1
8
Đề 1
PGD&ĐT ..
Trường TH .
§Ò kiÓm tra cuèi HKI 
 N¨m häc: 2020 - 2021
M«n: To¸n - Líp 4
(Thêi gian lµm bµi 40 phót)
Phần I: Trắc nghiệm : Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).
 Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
 A. 42815	B. 128314	 C. 85323 D. 812049
Bài 2: (1 điểm) : 
 Trong các số sau số nào chia hết cho 2.
 A.48405 B. 46254 C. 90455 D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2
 A. 4206	B. 42060	 C. 4260cm2 D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt A D
5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn,
4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 
	B C
 Phần II: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 22791 + 39045 2345 x 58
Bài 6: (1 điểm). Tìm x 
 x x 27 - 178 = 15050
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm b, 890024 cm2 = ..........m2 .........cm2
Bài 8: (1 điểm). 
 Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
Bài 10: (1 điểm).
 Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
................Hết ..............
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 4
 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
 (Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1: C 
Bài 2: B
Bài 3: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) 
22791 + 39025 = 61836 2345 x 58 = 136010
Bài 6: 1 điểm 
 X x 27 - 178 = 15050
 X x 27 = 15050 + 178
 X x 27 = 15228
 X = 15228 : 27
 X = 564
Bài 7 : (1 điểm)
a, 609 năm b, 89m2 24 cm2
Bài 8: (1 điểm) 
 Bài giải:
 Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)
 (48 -12 ) : 2 = 18 (cm) 
 Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
 18 + 12 = 30 (cm)
 Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
 30 x 18 = 540 (cm2)
 Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Bài 9(1 điểm) Bài giải
 5 xe to chở được số gạo là:
 27 x 5 = 135 (tạ )
 4 xe nhỏ chở được số gạo là:
 18 x 4 = 72 (tạ)
 Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
 (135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
 Đáp số : 23 tạ gạo
Bài 10 (1 điểm)
 Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
 70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
 Tuổi của cháu hiện nay là:
 (80 - 66) : 2 = 7 (tuổi )
 Tuổi của bà hiện nay là :
 7 + 66 = 73 (tuổi )
 Đáp số: Cháu: 7 tuổi
 Bà : 73 tuổi 
Đề 2
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021
Môn:Toán - Lớp 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm(4điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(1 điểm)Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495	 B. 459 	 C. 594 	D. 549
Câu 3 : (1điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
 A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999
B. 333
C. 112
D. 111
II. Tự luận(6điểm)
Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244 3168 x 24
Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 - 4845
Câu 7: (1 điểm)Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.	
Câu 8:(2 điểm):
Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1điểm
Câu 1: C 	Câu 2: A	Câu 3: C	Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
20 729
76 032
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúngkhông cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25điểm.
Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm
a) 32147 + 423507 x 2	
 = 32147 + 847014	0,5 điểm 
= 879161 	0,5 điểm
b) 609 x 9 - 4845
 = 5481 - 4845	0,5 điểm
 = 636	0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
- Tính được diện tích ( 0,75 điểm) Diện tích hình chữ nhật là:
112 x 80 = 8 960 (cm²)
Đáp số: 8 960 cm² 
- Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
- Đổi đúng được 0,25 điểm
- Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
- Đáp số 0,5điểm
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó )
HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
Đổi: 45 tấn 7 tạ = 457 tạ
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số tạ thóc là:
(457 - 5) : 2 = 226 (tạ thóc)
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số tạ thóc là:
457 - 226= 231 (tạ thóc)
Đáp số: - Thửa 1: 226 tạ 
 - Thửa 2: 231 tạ
Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc