Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 12, Tiết 23: Mở rộng vốn từ: Ý chí-Nghị lực - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.
2. Kĩ năng:
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người.
- Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2);
- Điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
3. Thái độ: HS yêu thích môn Tiếng Việt.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Máy chiếu, bảng nhóm, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 12, Tiết 23: Mở rộng vốn từ: Ý chí-Nghị lực - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Phân môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU GV : Trần Thị Huyền Tiết 23: MRVT: Ý chí - Nghị lực Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người. 2. Kĩ năng: - Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người. - Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); - Điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4). 3. Thái độ: HS yêu thích môn Tiếng Việt. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Máy chiếu, bảng nhóm, phấn màu - Học sinh: SGK, vở III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-2’ 4-5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Khởi động - GV yêu cầu HS TLCH: + Thế nào là tính từ? + Đặt câu có sử dụng tính từ - GV nhận xét - Hát tập thể - 2 HS làm bài - Nhận xét, bổ sung 1-2’ 3. Bài mới 3.1.GTB - GV nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng tên bài - HS lắng nghe - HS ghi vở 6-7’ 3.2. H/dẫn làm BT Bài 1: Sắp xếp các từ có tiếng chí đã cho thành 2 nhóm - GV HD HS làm bài - GV phát phiếu cho 1 vài nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài - Yêu cầu HS giải nghĩa 1 số từ ngữ mới - GV chốt câu TL đúng - Đọc yêu cầu - HS suy nghĩ, làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo cặp - 1 số HS làm BT vào phiếu - 1 vài HS báo cáo - HS khác bổ sung 4-5’ Bài 2: Chọn dòng nào nêu đúng nghĩa của từ nghị lực MT: HS hiểu được nghĩa của từ nghị lực - GV nêu yêu cầu của bài - Tổ chức cho HS chữa bài - HD HS hiểu nghĩa phù hợp với các từ: a. kiên trì b. kiên cố c. chí tình d. chí nghĩa - GV yêu cầu HS đặt câu - GV nhận xét - 1HS đọc yêu cầu BT2 - 1 số HS làm BT cá nhân - HS chữa bài - 1 vài HS đặt câu - Nhận xét, bổ sung 6-7’ Bài 3: Chọn từ điền vào ô trống trong đoạn văn MT: HS biết sử dụng các từ đúng và hợp lí - GV nêu yêu cầu của BT - GV phát phiếu và bút dạ cho HS - GV nhắc HS chú ý: + Đọc hiểu ND + Hiểu nghĩa của 6 từ + Lựa chọn và loại trừ - Yêu cầu HS báo cáo KQ - GV nhận xét - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo cặp - Những HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả 7-8’ Bài 4: Mỗi câu tực ngữ sau khuyên ta điều gì? MT: HS hiểu được ý nghĩa của các câu tục ngữ - 1 HS đọc nội dung BT4 - GV giúp HS hiểu nghĩa đen của từng câu tục ngữ - Tổ chức cho các nhóm làm BT - Các nhóm báo cáo - GV nhận xét - Cả lớp đọc thầm lại 3 câu tục ngữ - HS báo cáo KQ - HS tập giải nghĩa các câu tục ngữ - Nhận xét, bổ sung 1-2’ 1-2’ 4. Củng cố 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về tìm thêm các câu khác - Chuẩn bị bài sau *ĐIỀU CHỈNH: - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_luyen_tu_va_cau_4_tuan_12_tiet_23_mo_rong_v.doc