Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 22 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 22 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

- Giúp HS mở rộng thêm vốn từ ngữ về chủ điểm Cái đẹp để sử dụng trong nói và viết.

2. Kĩ năng

- Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).

 

docx 4 trang xuanhoa 12/08/2022 2030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 22 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Giúp HS mở rộng thêm vốn từ ngữ về chủ điểm Cái đẹp để sử dụng trong nói và viết.
2. Kĩ năng
- Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
3. Phẩm chất
- Có ý thức dùng từ, đặt câu và viết câu đúng.
4. Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
* GDBVMT: HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
- GV: + Một vài tờ giấy khổ to viết nội dung BT 1, 2.
 + Bảng phụ.
- HS: Vở BT, bút, ..
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, 
- KT: động não, đặt câu hỏi, chia sẻ nhóm 2, trình bày 1 phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- Dẫn vào bài mới
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. HĐ thực hành (30p)
* Mục tiêu: Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp (BT4).
* Cách tiến hành
Bài tập 1: Tìm các từ: 
- YC HS hoạt động theo nhóm 4. 
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
.
+ Theo em, vẻ đẹp bên ngoài hay nét đẹp tâm hồn quan trọng hơn? Vì sao?
- GV chốt
Bài tập 2: 
- Cách tiến hành như ở BT 1.
- GV chốt đáp án.
Bài tập 3: Đặt câu với các từ ngữ ở bài tập 1.
- GV nhận xét và khen những HS đặt câu đúng, hay.
* Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 đặt câu cho hoàn chỉnh.
 - YC HS M3+M4 đặt câu có sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa.
Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm 
- Giải nghĩa thành ngữ: chữ như gà bới
3. HĐ ứng dụng (1p)
- GDBVMT: Cuộc sống có nhiều cái đẹp, cần phải biết yêu quý và giữ gìn để cái đẹp luôn tồn tại và làm đẹp cho cuộc sống.
4. HĐ sáng tạo (1p)
Nhóm 4 – Chia sẻ lớp
Đáp án:
a) Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi tắn, tươi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha 
 b) Các từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách: thuỳ mị, dịu dàng, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, nết na, chân thực, chân thành, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thẳng, bộc trực, cương trực, dũng cảm, quả cảm, khảng khái, khí khái, 
- HS bày tỏ ý kiến của mình
 Nhóm 4 – Chia sẻ lớp
Đáp án:
a) Các từ chỉ dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, hùng tráng, hoành tráng 
 b) Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha 
Cá nhân – Chia sẻ lớp
- HS làm miệng.VD:
+ Chị gái em rất dịu dàng, thuỳ mị.
+ Quang cảnh đêm trung thu đẹp lung linh.
+ Mùa xuân tươi đẹp đã về trên khắp đất nước.
- HS viết câu vào vở
Nhóm 2 – Lớp
Đáp án:
+ Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.
+ Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
+ Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà bới.
- Ghi nhớ các từ ngữ thuộc chủ điểm
- Lắng nghe
- Đặt 1 câu với thành ngữ ở BT 4
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tu_va_cau_4_tuan_22_bai_mo_rong_von_tu_cai_dep.docx