Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 5, Tiết 9: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Trần Thị Huyền

Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 5, Tiết 9: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Trần Thị Huyền

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT4)

2. Kĩ năng: Tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3).

3. Thái độ: HS thêm yêu thích môn Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Giấy khổ A3, phấn màu

- Học sinh: SGK, vở, từ điển TV

 

docx 2 trang xuanhoa 08/08/2022 1230
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Luyện từ và câu 4 - Tuần 5, Tiết 9: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN	 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH 	 	Phân môn: Luyện từ và câu
GV : Trần Thị Huyền Tiết 9: MRVT: Trung thực - Tự trọng
 Lớp : 4A
 Ngày tháng năm 20
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng (BT4)
2. Kĩ năng: Tìm được 1, 2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1, BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng (BT3).
3. Thái độ: HS thêm yêu thích môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giấy khổ A3, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở, từ điển TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thời gian
Nội dung
Phương pháp,hình thức tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-2’
 3-4’
1. Ổn định tổ chức 
2. Khởi động
- Gọi HS chữa BT2 và BT3 tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá
- Hát tập thể
- 2 HS chữa miệng
- Nhận xét, bổ sung
1-2’
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài
- Qua các bài học trong tuần qua, các con đã biết nhiều từ ngữ nói về tính trung thực - tự trọng. Bài học hôm nay tiếp tục mở rộng thêm vốn từ thuộc chủ điểm này. 
- Viết bảng tên bài 
- Lắng nghe
- Ghi vở đầu bài
7-8’
6-7’
3.2.HD HS làm BT
* Bài tập 1: 
MT : HS tìm được các từ cùng nghĩa và trái nghĩa với “trung thực”
- Gọi HS đọc YC
- Cho HS thảo luận theo cặp, viết từ tìm được vào phiếu khổ A3.
- YC các nhóm làm xong đính lên bảng, cử đại diện trình bày.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Khen nhóm tìm được số lượng từ đúng và nhiều nhất, YC HS đọc lại các từ tìm được.
- 1 HS đọc YC
- HS thảo luận nhóm 2.
- Mỗi nhóm 1 đại diện - HS khá, giỏi
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 
- HS viết vào vở
* Bài tập 2: 
MT: HS đặt được câu với một từ cùng nghĩa với “trung thực” hoặc một từ trái nghĩa với “trung thực”.
- Giải thích YC làm bài: chọn một từ đã tìm được trong BT1 để đặt câu. 
- Cho HS suy nghĩ, viết câu vào vở.
- YC HS nối tiếp nhau đọc những câu văn đã đặt.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc YC
- Lắng nghe
- HS viết vở
- 5 HS đọc
5-6’
 6-7’
* Bài tập 3: 
MT: HS hiểu được nghĩa của từ “ tự trọng” để tìm đúng đáp án. 
- Cho HS trao đổi theo cặp. 
- Lưu ý HS: Có thể dùng từ điển để tìm nghĩa từ “tự trọng” rồi đối chiếu với với các nghĩa đã cho ở mục a, b, c, d.
- Gọi HS nêu nghĩa của từ “tự trọng”.
- GV + HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng (Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.)
- 1 HS đọc YC
- HS trao đổi nhóm 2
- 2 HS khá, giỏi trả lời
- Lắng nghe
* Bài tập 4: 
MT: HS tìm đúng thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về lòng tự trọng. 
- Cho HS trao đổi theo cặp. 
- Lưu ý HS: Không cần nêu nghĩa của từng thành ngữ, tục ngữ mà chỉ cần xem có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào để nói về tính trung thực hoặc lòng tự trọng.
- YC HS nêu lời giải.
+ Thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực (a, c, d)
+ Thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng (b, e)
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc YC
- HS trao đổi nhóm 2
- Lắng nghe
- 2 HS
- 2 HS
- Lắng nghe
1-2’
1-2’
4. Củng cố
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- YC HS về nhà học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở BT4.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
*ĐIỀU CHỈNH :
- Bổ sung năm học ..
- Bổ sung năm học ..

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_luyen_tu_va_cau_4_tuan_5_tiet_9_mo_rong_von.docx