Giáo án Tiếng Việt 4 - Rèn Luyện từ và câu

Giáo án Tiếng Việt 4 - Rèn Luyện từ và câu

Cấu Tạo Của Tiếng

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

 

doc 71 trang xuanhoa 03/08/2022 2701
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 4 - Rèn Luyện từ và câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 1
Cấu Tạo Của Tiếng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Phân tích cấu tạo của các tiếng trong các dòng thơ sau::
a) Một cây làm chẳng lên non
 Ba cây chụm lại thành hòn núi cao.
b) Chẳng mơ bay vút lên cao
 Chẳng ham bơi lội hồ ao săn mồi
Bài làm
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
Một
m
ôt
nặng
cây
c
ây
ngang
làm
l
am
huyền
...
...
...
...
Bài 2. Tìm:
a. 3 tiếng có cấu tạo gồm 3 bộ phận (âm đầu, vần, thanh).
b. 3 tiếng có cấu tạo 2 bộ phận (vần, thanh). 
c. Đặt câu với mỗi tiếng vừa tìm được ở mỗi câu.
Bài làm
.....................................................................................
..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... 
Bài 3. Đánh dấu x vào ô vuông trước câu có ý đúng :
£ a/Tiếng nào cũng phải có đủ âm đầu , vần và thanh.
£ b/Tiếng nào cũng phải có vần và thanh.
£ c/Có tiếng không có âm đầu.
£ d/ Có tiếng không có thanh.
Bài 4. Đọc khổ thơ dưới đây để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi:
	Khắp người đau buốt nóng ran 
	Mẹ ơi !cô bác xóm làng tới thăm 
	Người cho trứng, người cho cam 
	Và anh y sỹ đã mang thuốc vào.
a. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng chỉ có vần và thanh? Là tiếng nào?
 a/ 2 tiếng là .................................................. 
 b/ 3 tiếng là .............................................. 
 c/1 tiếng là ................................................. .. 
 d/ 4 tiếng là ................................................ .. 
b. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng ?
a/ 14 tiếng
b/ 20 tiếng
c/ 28 tiếng
d/ 30 tiếng
c. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng đủ âm đầu, vần và thanh?
a/ 20 tiếng
b/ 25 tiếng
c/ 26 tiếng
d/ 27 tiếng
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; mở rộng vốn từ về chủ đề Nhân hậu - Đoàn kết.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 3 trong 5 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 4 trong 5 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Ghép các từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B, tạo thành từ đúng:
A
B
 bẻ
bàn
bàng
 khăn
 cây
 bồi
 đại
Bài 2. Xếp các từ sau theo nhóm nghĩa:
a) “nhân” có nghĩa là người;
b) “nhân” có nghĩa là lòng thương người.
 Nhân nghĩa, nhân dân, nhân danh, nhân tâm, nhân công, nhân gian, bất nhân, nhân đức, nhân hậu, nhân khẩu, nhân dạng, nhân dân, nhân từ.
a
b
Bài 3. Nối các cặp chữ ghi tiếng để có thể tạo thành ít nhất 10 từ chỉ đức tính tốt đẹp.
mến
thương
thân
yêu
quý
Bài 4. Đặt 2 câu với 2 từ tìm được ở bài tập 3.
Bài làm
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
...............................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 5. Tìm:
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu thương đồng loại.
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
Bài làm
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; mở rộng vốn từ về chủ đề Nhân hậu - Đoàn kết; từ đơn, từ phức; dấu hai chấm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 3 trong 5 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 4 trong 5 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Gạch một gạch dưới từ đơn và hai gạch dưới từ phức trong đoạn thơ sau:
	 Tôi yêu truyện cổ nước tôi
	Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa
	 Thương người rồi mới thương ta
	Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm
Bài 2. Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn trích sau: 
 Đầu đuôi là thế này: Tôi và Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn. Chợt Tú Hú gọi tôi: “Kìa, hai cái trụ chống trời !”
Bài làm
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 3. Nối khung bên trái với một khung tương ứng ở bên phải:
TIẾNG
TỪ
Dùng để:
- Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm.
- Cấu tạo câu.
- Dùng để cấu tạo từ.
- Một tiếng tạo thành từ đơn.
- Hai tiếng trở lên tạo thành từ phức.
Bài 4. Câu thơ : 
 Bà ơi ! Thương mấy là thương
 Mong đừng ai lạc giữa đường về quê.
a. Câu thơ trên có bao nhiêu tiếng? 
b. Những tiếng nào có đủ ba bộ phận? 
c. Những tiếng nào không đủ ba bộ phận? 
Bài làm
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 5. Đặt 1 câu có 8 đến 10 tiếng , trong đó không có tiếng không có âm đầu.
Bài làm
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 4
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; từ đơn, từ ghép, từ láy; ...
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Hãy điền vào chỗ trống tiếng cần thiết để tạo thành từ láy :
- .......... ngọt 
- .............. xao
- tim .......... 
- đèm ............
- ............. xắn
- vàng ..........
- ............. mại
Bài làm
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 2. Hãy nối các tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ ghép:
A
B
Từ ghép
phí
hỏi
học
dân
đạo
hành
nhân
tập
hậu
khẩu
Bài 3. Gạch chân các từ phức trong bài thơ sau : 
 Ve ru chim sẻ lim dim
 Ru cho chín mọng quả sim trên đồi
 Ru cho ổi chín vàng tươi
 Ru cho thơm ngát đất trời hương lan
 Ru cho gió biết đánh đàn
 Ru cho phượng nở mênh mang mùa hè
a. Gạch chân các từ phức trong bài thơ trên.
b. Trong các từ phức đó từ nào là từ láy?
Bài làm
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
.....................................................................
Bài 4. Đặt câu với từng từ dưới đây: thầm thì, chầm chậm, thương mến, ghi nhớ.
Bài làm
...............................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 5
Trung Thực - Tự Trọng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình làm tự chọn 2 trong 5 bài; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 5 bài; học sinh giỏi làm hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ gần nghĩa với từ “trung thực”, Cột B ghi từ trái nghĩa với từ “trung thực” :
 Thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, ngay ngán, gian lận, lừa đảo, chân thật, giảo hoạt, chính trực.
A
B
Bài 3. Câu nào dưới đây dùng đúng từ tự trọng:
a. Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
b. Anh ấy tuy nghèo nhưng rất biết tự trọng.
c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng.
Bài 2. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”
 .........và giữ gìn ...........của mình .
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ:
a. Danh từ là những từ chỉ người, vật.
b. Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
c. Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).
Bài 5.* Ghi lời giải thích đúng cho các từ sau : tự trọng, tự ti, tự tôn, tự thị.
 + tự trọng : Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
 + tự ti: Tự đánh giá mình kém và thiếu tự tin. 
 + tự tôn: có ý thức không để ai coi thường mình.
 + tự thị: Tự đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
.....................................................................
..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 6
Danh Từ Chung - Danh Từ Riêng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức về danh từ chung và danh từ riêng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình làm tự chọn 1 trong 3 bài; học sinh khá làm tự chọn 2 trong 3 bài; học sinh giỏi làm hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong bài văn 
Phiên chợ Lũng Phìn
 Chợ Lũng phìn nằm trong một thung lũng khá bằng phẳng thuộc địa phận xã Lũng Phìn huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang cách biên giới Trung Quốc khoảng vài chục Km.
 Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như Lũng Chinh, Sông Mán, theo các con đường nhỏ quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều.
Viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong bài văn 
Phiên chợ Lũng Phìn
..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
..................................................................... .....................................................................
Bài 2. Tìm 5 danh từ có trong bài không phải là danh từ riêng ?
Tìm 5 danh từ có trong bài không phải là danh từ riêng ?
..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
..................................................................... .....................................................................
Bài 3. Tìm:
Chỉ
3 danh từ chung 
3 danh từ riêng
người
vật
địa danh
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 
Rèn Luyện từ và câu tuần 7
Danh Từ Chung - Danh Từ Riêng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức về cách viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Ở bài tập 3, học sinh trung bình đặt câu có 1 danh từ chung và 1 danh từ riêng; học sinh khá đặt câu có 2 danh từ chung và 2 danh từ riêng; học sinh giỏi làm theo yêu cầu của đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết lại các tên riêng sau cho đúng:
	A. Huyện chợ mới 
	B. Quận Gò vấp
	C. Đảo cồn Cỏ 
	D. Thành Phố hồ Chí Minh
	Đ. Mỏ than Đèo lai 
	E. Bến Phà rừng
	G. Huyện củ Chi
	H. Xã trung Lập thượng
Viết lại cho đúng :
..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
..................................................................... 
Bài 2. Sửa lại tên các danh lam thắng cảnh sau đây cho đúng và đặt 2 câu với số từ em vừa sửa:
	A. Hồ Núi cốc 
	B. Động Phong Nha 
	C. Thác Y – A – Li 
	D. bãi biển mũi Né 
Sửa lại cho đúng:
..................................................................... ..................................................................... .....................................................................
..................................................................... .....................................................................
Đặt câu:
..................................................................... .....................................................................
..................................................................... .....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Bài 3. Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu) nói về ước mơ của em trong tương lai, trong đó có sử dụng 3 danh từ chung, 3 danh từ riêng. Gạch chân dưới các danh từ đó.
Bài làm
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_4_ren_luyen_tu_va_cau.doc