Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 11 - Bài: Tính từ

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 11 - Bài: Tính từ

TÍNH TỪ

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- HS hiểu thế nào là tính từ?

2. Kỹ năng:

- Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn & biết đặt câu với tính từ.

3. Thái độ

- Thói quen dùng câu văn sáng sủa,giàu hình ảnh.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Phiếu (bảng phụ) viết nội dung bài tập 1 (2, 3), bài 3 (phần 1).

 

docx 3 trang xuanhoa 08/08/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 11 - Bài: Tính từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Luyện từ và câu Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 11
Tiết : 
TÍNH TỪ
Mục tiêu : 
Kiến thức: 
 HS hiểu thế nào là tính từ?
Kỹ năng: 
Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn & biết đặt câu với tính từ.
Thái độ
Thói quen dùng câu văn sáng sủa,giàu hình ảnh.
Đồ dùng dạy học: 
GV: Phiếu (bảng phụ) viết nội dung bài tập 1 (2, 3), bài 3 (phần 1).
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
+ Đặt câu với từ sắp, đã, đang & cho biết những từ đó có ý nghĩa gì?
- 2, 3 HS đặt câu & nêu GV yêu cầu HS n/x - đ/g
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi bài 
b) Dạy bài mới:
13’
Phần nhận xét:
Bài 1, 2:
- Đọc truyện:
* Tìm từ trong truyện miêu tả:
- Cậu HS ở Ac - boa
+ Đọc yêu cầu bài 2
- GV chia lớp thành 6 nhóm & phát phiếu học tập + giao nhiệm vụ: nội dung phiếu
- Tính tình, tư chất của Lu - i: chăm chỉ, giỏi
- Màu sắc của sự vật: 
+ Cầu: trắng phau 
+ Màu tóc của thầy: xám
- Hình dáng, kích thước, đặc điểm các sự vật khác:
+ Thị trấn: nhỏ
+ Vườn nho: nhỏ
+ Ngói nhà: con con
+ Ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính
+ Dòng sông: hiền hoà
+ Da của thầy: nhăn nheo
- 1 em đọc - lớp đọc thầm 
- Đọc chú giải, 2 em đọc
- HS hoạt động nhóm 6 (10)
- HS thảo luận, cử thư kí 
ghi kết quả
- Các nhóm dán phiếu & trình bày kết quả
- N/xét bổ sung
Bài 3: GV ghi cụm từ: “đi lại vẫn nhanh nhẹn”
+ Từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho từ nào? (đi lại)
- GV nhấn: “đi lại” chỉ hoạt động của con người, từ “nhanh nhẹn” bổ sung ý nghĩa cho hoạt động của con người 
· Rút ra n/x ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài & thảo luận theo cặp
- 2 HS nêu & ghi vở
15’
Luyện tập: 
Bài 1: 
Tìm tính từ trong đoạn văn
- GV đưa bảng phụ: chép sẵn đoạn văn & yêu cầu HS tìm ghi lại tính từ vào vở ôli.
- GV đánh giá, chốt:
a. Gầy gò, cao, sáng, thưa, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng. 
b. Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hồng, to tướng, ít, dài, thanh mảnh.
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn - HS đọc & làm bài
- 2 em chữa, n/x
Bài 2:
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài:
- GV yêu cầu HS đặt câu 
- GV đánh giá
- HS đọc bài
- HS nối tiếp đọc câu 
- n/x
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- Những từ như thế nào thì được gọi là tính từ? 
- GV N/xét tiết học 
- Dặn dò bài sau
- 1,2 HS trả lời
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tu_va_cau_4_tuan_11_bai_tinh_tu.docx