Giáo án Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 34

Giáo án Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 34

I Mục tiêu:

1. Kiến thức-kĩ năng

- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.

- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).

2. Góp phần bồi dưỡng các năng lực

- NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.

3. Thái độ

- GD HS sống lạc quan, yêu đời.

II Tài liệu-phương tiện :

-Ti vi-máy tính.

III Các hoạt động dạy học

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A: Khởi động: 5’

MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời ? -HS kể NX

B .Trải nghiệm-khám phá :33’

*Giới thiệu bài

-GV giới thiệu bài

-HS nghe

*HD kể chuyện :

 MT: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được các chi tiết nói về một người vui tính.

 *Gọi HS đọc đề bài

-Nhân vật chính trong câu chuyện là ai? -HS đọc đề

 -Em kể về ai hãy giới thiệu cho các bạn biết ? -Bác Hoàng ở khu phố em( bố em)

*Thực hành kể chuyện

Mục tiêu: Biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). Nêu được ý nghĩa câu chuyện.

 *Cho HS kể chuyện trong nhóm 4

-Gọi Hs kể theo nhóm -HS kể chuyện trong nhóm

 *Gọi HS kể trước lớp

-Thi kể chuyện NX -3 HS kể

-HS tham gia thi kể

C. Định hướng học tập tiếp theo :2’

MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà

 -Nhận xét tiết học

 

doc 8 trang cuckoo782 2691
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT )
NÓI NGƯỢC
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-kĩ năng:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài vè dân gian theo thể lục bát.
- Làm đúng BT 2 phân biệt âm đầu r/d/gi và thanh hỏi, thanh ngã.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả.
2. Góp phần phát triển năng lực:
- NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ
 3. Thái độ: 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết.
II Tài liệu-phương tiện:
-Ti vi-máy tính.
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A: Khởi động: 5’
MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh 
-GV đọc một số từ cho HS viết -GVNX
-2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
B .Trải nghiệm-khám phá :33’
*Giới thiệu bài 
-Gv giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD chính tả : 
 MT: HS hiểu được nội dung bài CT, tìm được các từ khó viết 
a,Trao đổi về nội dung .
*Gv đọc bài 
-Nội dung bài nói gì ?
-HS nghe
-Bài vè toán nói những chuyện ngược đời ,không bao giờ là sự thật nên buồn cười . 
b,Luyện viết từ khó :
liếm lông ,lao đao ,lươn ,diều hâu.
*GV đọc từ khó cho HS viết 
-GVNX sửa sai
-2 HS viết ở bảng 
Cả lớp viết nháp 
* HS viết chính tả 
Mục tiêu: Hs nghe - viết tốt bài chính tả, trình bày đúng hình thơ lục bát
-Bài chính tả thuộc thể loại nào ?
-Khi viết tả lưu ý gì ?
-GV đọc bài cho HS nghe viết chính tả 
HS nghe viết chính tả 
* Chấm bài và chữa lỗi 
MT: Giúp HS tự đánh giá được bài viết của mình và của bạn. Nhận ra các lỗi sai và sửa sai
*GV đọc bài HS soát lỗi 
-Chấm bài NX
-HS nghe soát lỗi (2 lần)
*HD làm bài tập 
Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được r/d/gi và thanh hỏi, thanh ngã.
Bài 2:
Giải đáp ,tham gia ,dùng ,theo dõi ,kết quả ,bộ não ,không thể ,
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho thảo luận nhóm làm bài 
-GV NX chốt ý đúng
-HS đọc yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm làm bài tập NX
C. Định hướng học tập tiếp theo :2’
MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà
-Nhận xét tiết học 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-kĩ năng
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).
2. Góp phần bồi dưỡng các năng lực
- NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 
3. Thái độ
- GD HS sống lạc quan, yêu đời.
II Tài liệu-phương tiện :
-Ti vi-máy tính.
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A: Khởi động: 5’
MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh
-Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về tinh thần lạc quan yêu đời ? 
-HS kể NX
B .Trải nghiệm-khám phá :33’
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*HD kể chuyện : 
 MT: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được các chi tiết nói về một người vui tính.
*Gọi HS đọc đề bài 
-Nhân vật chính trong câu chuyện là ai?
-HS đọc đề 
-Em kể về ai hãy giới thiệu cho các bạn biết ?
-Bác Hoàng ở khu phố em( bố em)
*Thực hành kể chuyện
Mục tiêu: Biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện). Nêu được ý nghĩa câu chuyện.
*Cho HS kể chuyện trong nhóm 4
-Gọi Hs kể theo nhóm 
-HS kể chuyện trong nhóm 
*Gọi HS kể trước lớp 
-Thi kể chuyện NX
-3 HS kể 
-HS tham gia thi kể 
C. Định hướng học tập tiếp theo :2’
MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà
-Nhận xét tiết học 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ :LẠC QUAN -YÊU ĐỜI
I Mục tiêu:
1. Kiến thức -kĩ năng:
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); 
- Biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
2. Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. 
3. Thái độ
- Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập
II Tài liêu-phương tiện:
-Ti vi-máy tính.
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A: Khởi động: 5’
MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh
-Trạng ngữ chỉ mục đích có ý nghĩa gì trong câu? Nêu VD
-HS nêu NX
B .Trải nghiệm-khám phá :33’
*Giới thiệu bài 
*HD làm bài tập :
Mục tiêu: 
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1).
- Biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
Bài 1:
Vui chơi : là hoạt động giải trí 
Vui lòng là vui vẻ trong lòng 
Vui tươi là phấn khởi .
a,Múa vui,vui chơi ,giúp vui,
b,Vui lòng ,vui mừng 
-GV giới thiệu bài 
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho thảo luận nhóm 4 làm bài 1
-Giải nghĩa một số từ 
-Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi gì ?
VD:
-Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào ?
-HS nghe
-HS đọc yêu cầu 
-HS giải nghĩa 
- Làm gì ?
-Thế nào? 
c,Vui nhộn ,vui tính 
d,Vui vẻ ,
-GV NX chốt ý đúng
Bài 2:
Bạn Hà rất vui tính .
Em rất vui sướng khi được điểm tốt .
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS đặt câu
-Khi đặt câu ta phải chú ý gì ?
-GV NX sửa sai
-HS đọc yêu cầu 
-HS tự đặt câuNX
Bài 3: Tìm từ miêu tả tiếng cười 
VD:ha hả ,hì hì, hí hí.
Đặt câu:
C. Định hướng học tập tiếp theo :2’
MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà
*Gọi HS đọc yêu cầu 
-Cho HS cười
-HS nêu ,đặt câu
-GV NX sửa sai
-Đọc các từ ngữ thuộc chủ đề.
-Nhận xét tiết học 
-HS đọc yêu cầu 
-HS cười 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
 . 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-kĩ năng
- Biết cách thêm trạng ngữ cho câu
- Tìm được trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, mục III)
- Viết được đoạn văn tả con vật có dùng trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì? 
2. Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
 * ĐCND: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì)
3. Thái độ
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
II Taì liệu-phương tiện:
-Ti vi-máy tính.
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A: Khởi động: 5’
MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh
-Đặt 1 câu có từ miêu tả tiếng cười 
-2 HS đặt-NX
B .Trải nghiệm-khám phá :33’
*Giời thiệu bài 
-Giới thiệu bài
*Thực hành luyện tập 
Mục tiêu:
 - Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?(BT2).
Bài 1
a Bằng 1 giọng thân tình 
b Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo 
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 
-Tìm trạng ngữ trong câu
-GV chép sẵn đầu bài,HS gạch chân NX sửa sai.
-1 HS
-HS gạch chân 
Bài 2 Đặt câu
-Bằng đôi cánh mềm mại , chú chim câu bay vút lên mái nhà .
-Gà mẹ "tục tục" gọi con với giọng âu yếm .
-Bằng cái mõm dài của mình chú suốt ngày đào bới .
-Thªm tõ ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn cho c©u hái ®Ó lµm g× ?
-Tr¹ng ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn tr¶ lêi cho nh÷ng c©u hái nµo -Gäi HS ®Æt c©u cã tr¹ng ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn 
-GV NX söa sai
-3HS -> 5 HS ®Æt c©u
C. Định hướng học tập tiếp theo :2’
MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà
-Thªm tõ ng÷ chØ ph­¬ng tiÖn cho c©u ®Ó lµm g× ?
-NX giê häc
 BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_khoi_4_tuan_34.doc