Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Bài 3: Viết 2 số có 3 chữ số(2đ)
a/ Cùng chia hết cho 2 và 3: .
b/ Cùng chia hết cho 3 và 9:
c/ Cùng chia hết cho 5 và 9:
d/ Cùng chia hết cho 2 và 5:
Bài 4: Tính chu vi và diện tích hình bình hành biết độ dài các cạnh lần lượt là: 25cm; 35cm và chiều cao bằng 20 cm(2đ)
Bài 5: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 42, con kém bố 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. (2đ)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 4 (Thời gian: 20 phút) Họ và tên: Lớp: ... Bài 1: Đặt tính rồi tính(2đ) a. 56738 + 4398 47632 – 35396 3487 x 342 5463 : 35 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(2đ) a/ 3 phút 25 giây= .giây b/ 142 năm= thế kỉ .năm c/ 5045 kg = .tấn .kg d/ 7 tấn 40 yến= ..tạ= .kg Bài 3: Viết 2 số có 3 chữ số(2đ) a/ Cùng chia hết cho 2 và 3: . b/ Cùng chia hết cho 3 và 9: c/ Cùng chia hết cho 5 và 9: d/ Cùng chia hết cho 2 và 5: Bài 4: Tính chu vi và diện tích hình bình hành biết độ dài các cạnh lần lượt là: 25cm; 35cm và chiều cao bằng 20 cm(2đ) Bài 5: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 42, con kém bố 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. (2đ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM Bài 1: Mỗi phét tính đúng cho 0,5đ a= 61136; b= 12236; c= 1192554; d= 156 dư 3 Bài 2: Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ A= 205 giây; b= 1 thế kỉ 42 năm; c= 5 tấn 45kg; d= 74 tạ = 7400 kg Bài 3: HS tự tìm mỗi phần đúng cho 0,5đ a, 108, 180 b, 108, 180 c, 180, 270 d, 150, 120 Bài 4: Giải Chu vi hình bình hành là: (25 + 35) x 2 = 120 (cm) 1đ Diện tích hình bình hành là 20 x 35 = 700 (cm2) 0,5đ Đáp số: Chu vi: 120 m Diện tích: 700 cm2 0,5đ Bài 5: Giải Tuổi của bố là : ( 42 + 30 ) : 2 = 36 (tuổi) 1 đ Tuổi của con là: 36 – 30 = 6 (tuổi) 0,5đ Đáp số : Bố : 36 tuổi Con : 6 tuổi 0,5đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_thang_1_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc