Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

Khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu của bài tập dưới đây:

Câu 1. (1 điểm)

a) Số "Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi" được viết là:

A. 281 870 B. 218 780 C. 128 780 D. 281 780

b) Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 78 chia hết cho 3 và 5.

A. 0 B. 2 C. 3 D. 5

 Câu 2. (1 điểm)

 a) Trong các số 36 852; 69 389; 69 599; 36 825, số lớn nhất là:

A. 36 852 B. 69 389 C. 69 599 D. 36 825

b) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 Hình chữ nhật là hình có 4 góc vuông và 4 cạch bằng nhau

 Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

 Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo).

 Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

 

docx 3 trang xuanhoa 06/08/2022 2561
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG MAI
TRƯỜNG TH QUỲNH LẬP B
Họ và tên: ................................................................ 
Lớp: ....................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
 NĂM HỌC 2018 - 2019
 Môn: Toán - Lớp 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
 Nhận xét của giáo viên
 ........... ..................
 .......... ...................
Khoanh vào đáp án đúng hoặc thực hiện yêu cầu của bài tập dưới đây:
Câu 1. (1 điểm)
a) Số "Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi" được viết là:
A. 281 870 B. 218 780 C. 128 780 D. 281 780
b) Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 78 chia hết cho 3 và 5.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 5
 Câu 2. (1 điểm) 
 a) Trong các số 36 852; 69 389; 69 599; 36 825, số lớn nhất là: 
A. 36 852	 B. 69 389	 C. 69 599	 D. 36 825
b) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. B. C. D. 
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:	
 Hình chữ nhật là hình có 4 góc vuông và 4 cạch bằng nhau
 Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 
 Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo).
 Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
Câu 4.(1 điểm)
 a) Có 7 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D. 
b) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 59 tuổi. Bố hơn con 9 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 25 B. 34 C. 50 D. 68
Câu 5.(1 điểm)
 a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 20dm2 5cm2 = .... cm2 
A. 2500cm2 B. 2050cm2 C. 2005cm2 D. 205cm2 	 
b) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: 
A. 120 cm B . 1 200 cm C. 12 cm D. 12 000 cm 
Câu 6.(1 điểm) Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12m và 9m. Diện tích bồn hoa là: 
A. 21 m2	 B. 30m2	 C. 54m2	 D. 108m
Câu 7. (1 điểm)
a) Giá giá trị biểu thức 6900 : 100 + 26 x 11 là: 
A . 286 B .355 C. 1045 D. 6900
b) Giá trị biểu thức () - = . 
 A. B. C. D. 
Câu 8. (1 điểm) Tính:	
a ) = ................................................................................... ..................................................... 
b) = .................................................................................................................................. .. 
Câu 9. (1 điểm) Khuôn viên vườn hoa trường Tiểu học Quỳnh Lập hình chữ nhật có nửa chu vi là 35m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của khuôn viên vườn hoa.
b) Tính diện tích của khuôn viên vườn hoa.
Câu 10. (1 điểm) Hiệu của hai số là 96, nếu giảm số thứ nhất đi 7 lần thì được số thứ hai. Tìm 2 số đó.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 4
CUỐI NĂM 2018 – 2019
Bài
1a
1b
2a
2b
3a
3b
3c
3d
4a
4b
5a
5b
6
7a
7b
Ý đúng, kết quả
D
A
C
D
S
S
Đ
Đ
B
B
C
D
C
B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
1
Bài 8 (1 điểm). 	
a) = = 
b) = = 
Bài 9 (1 điểm).
Bài giải
a)
Tổng số phần bằng nhau là
 3+ 4= 7 (phần) (0.25đ)
Chiều rộng khuôn viên vườn hoa là
 35 :7 x 3 = 15 (m) (0.25đ)
Chiều dài khuôn viên vườn hoa là
 35 – 15 = 20 (m) (0.25đ)
b)
Diện tích khuôn viên vườn hoa là:
20 x 15 = 300 (m2)
 Đáp số : a) Chiều rộng: 15 m, chiều dài : 20m 
 b) Diện tích: 300 (m2)
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác.
Bài 10 (1 điểm). 
 Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 1 = 6 (phần)
 Số thứ nhất là: 96 : 6 x 7 = 112
 Số thứ hai là: 112 - 96 = 16
 Đáp số: Số thứ nhất: 112
 Số thứ hai: 16
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác.
----------------------------- Hết--------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_20.docx